Kanji Version 13
logo

  

  

迎 nghênh  →Tra cách viết của 迎 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ゲイ、むか-える
Ý nghĩa:
đón, welcome

nghênh, nghịnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 迎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
nghinh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đón tiếp
Từ ghép
hoan nghinh • hoan nghinh • nghinh thân • nghinh thân

nghênh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đón tiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đón tiếp. ◎Như: “tống nghênh” đưa đón, “hoan nghênh” vui đón.
2. (Động) Ứng đón. ◎Như: “nghênh hợp” hay “phùng nghênh” suy xét mà đón trước để chiều ý.
3. (Động) Xoay về, hướng về. ◎Như: “nghênh diện” đối mặt, “nghênh phong” hóng gió.
4. Một âm là “nghịnh”. (Động) Đi đón về. ◎Như: “thân nghịnh” đi đón dâu. § Ghi chú: Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là “nghênh”, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là “nghịnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Đón. Chờ vật ngoài nó tới mà ngửa mặt ra đón lấy gọi là nghênh. Như tống nghênh đưa đón. Hoan nghênh vui đón. Nghênh phong hóng gió, v.v.
② Đón trước, suy xét cái mối mừng giận của người khác mà đón trước chiều ý gọi là nghênh hợp hay phùng nghênh .
③ Một âm là nghịnh. Ði đón về. Như thân nghịnh lễ đi đón dâu. Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghênh tiếp, đón, đón tiếp: Đưa đón; Vui đón, hoan nghênh; Đón chào; Ra đón;
② Trước mặt.【】nghênh diện [yíng miàn] Trước mặt, đối diện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gặp gỡ — Đón tiếp. Tiếp ruớc — Trái nghịch. Không thuận — Một âm là Nghịnh. Xem Nghịnh.
Từ ghép
bái nghênh • đảo lí tương nghênh • đảo tỉ nghênh chi • hoan nghênh • hoan nghênh • nghênh a • nghênh bái • nghênh cơ • nghênh dẫn • nghênh đầu • nghênh địch • nghênh hôn • nghênh hợp • nghênh niên • nghênh phong • nghênh tân • nghênh tân • nghênh thần • nghênh thân • nghênh tiếp • nghênh tuế • nghênh xuân • phùng nghênh • thân nghênh • xu nghênh



nghịnh
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đón tiếp. ◎Như: “tống nghênh” đưa đón, “hoan nghênh” vui đón.
2. (Động) Ứng đón. ◎Như: “nghênh hợp” hay “phùng nghênh” suy xét mà đón trước để chiều ý.
3. (Động) Xoay về, hướng về. ◎Như: “nghênh diện” đối mặt, “nghênh phong” hóng gió.
4. Một âm là “nghịnh”. (Động) Đi đón về. ◎Như: “thân nghịnh” đi đón dâu. § Ghi chú: Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là “nghênh”, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là “nghịnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Đón. Chờ vật ngoài nó tới mà ngửa mặt ra đón lấy gọi là nghênh. Như tống nghênh đưa đón. Hoan nghênh vui đón. Nghênh phong hóng gió, v.v.
② Đón trước, suy xét cái mối mừng giận của người khác mà đón trước chiều ý gọi là nghênh hợp hay phùng nghênh .
③ Một âm là nghịnh. Ði đón về. Như thân nghịnh lễ đi đón dâu. Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đón rước. Ta quen đọc Nghinh — Một âm là Nghênh. Xem Nghênh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典