Kanji Version 13
logo

  

  

thân, thấn  →Tra cách viết của 亲 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 亠 (2 nét)
Ý nghĩa:
thân
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cha mẹ
2. ruột thịt
3. thân cận, gần gũi
4. cô dâu
5. thơm, hôn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cha mẹ hoặc anh chị em ruột, người thân: Cha mẹ; Anh em ruột;
② Bà con, họ hàng: Bà con cô bác;
③ Hôn nhân: Lấy vợ, lấy chồng;
④ Thân mật, thân thiết, thân ái, thân gần: Bạn thân mật;
⑤ Tự, thân, chính: Tự tay làm lấy. 【】 thân tự [qinzì] Tự, chính mình, đích thân: Đích thân chủ trì; Tiêu Hà bệnh, nhà vua đích thân đến xem bệnh tình của Hà (Hán thư: Tiêu Hà truyện);
⑥ Hôn: Hôn con;
⑦ (văn) Yêu;
⑧ (văn) Giúp. Xem [qìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
】 thân gia [qìngjia] ① Thông gia, thân gia, sui gia: Làm sui (gia);
② Sui: Ông sui; Bà sui, chị sui. Xem [qin].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Thân .
Từ ghép 12
kết thân • khả thân • mẫu thân • nghinh thân • nhân thân • phụ thân • song thân • thám thân • thân cận • thân sinh • thân thiết • tứ cố vô thân

thấn
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典