Kanji Version 13
logo

  

  

視 thị  →Tra cách viết của 視 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 見 (7 nét) - Cách đọc: シ
Ý nghĩa:
xem, look at

thị [Chinese font]   →Tra cách viết của 視 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
thị
phồn thể

Từ điển phổ thông
nhìn kỹ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn, coi. ◎Như: “ngưng thị” nhìn chăm chú.
2. (Động) Coi xét, nhìn kĩ. ◎Như: “thị sát” xem xét.
3. (Động) Sửa trị, trí lí. ◎Như: “thị học” coi việc học, “thị sự” trông coi công việc.
4. (Động) Đối xử, đối đãi. ◇Mạnh Tử : “Quân chi thị thần như thủ túc tắc thần thị quân như phúc tâm” , (Li Lâu hạ ) Vua đãi bầy tôi như chân tay thì bầy tôi hết lòng đối với vua.
5. (Động) So sánh. ◎Như: “dĩ thử thị bỉ” lấy đó so đây.
6. (Động) Bắt chước, noi theo. ◇Thư Kinh : “Thị nãi quyết tổ, vô thì dự đãi” , (Thái giáp trung ) Noi theo tổ tiên, không khi nào trễ nải biếng nhác.
7. (Động) Biểu hiện, tỏ rõ. § Thông “thị” . ◇Hán Thư : “Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá, trì tam nhật lương, thị sĩ tất tử, vô hoàn tâm” , , , , , , (Trần Thắng Hạng Tịch truyện ) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa, lấy ba ngày lương, tỏ cho quân thà chết chứ đừng có lòng trở về.
8. (Danh) Sức nhìn của mắt, nhãn lực. ◇Hàn Dũ : “Ngô niên vị tứ thập nhi thị mang mang, nhi phát thương thương” , (Tế thập nhị lang văn ) Chú tuổi chưa bốn mươi mà mắt nhìn đã mờ, tóc bạc phơ phơ.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhìn kĩ, coi kĩ, trông kĩ. Như thị học coi học, thị sự trông coi công việc, v.v.
② Coi nhau, đãi nhau. Như quân chi thị thần như thủ túc tắc thần thị quân như phúc tâm (Mạnh Tử ) vua đãi bầy tôi như chân tay thì bầy tôi hết lòng đối với vua.
③ So sánh, như thị thử vi giai cái này coi tốt hơn cái ấy.
④ Bắt chước.
⑤ Sống.
⑥ Cùng nghĩa với chữ chỉ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn, trông: Sức nhìn;
② Đi kiểm tra: Đi kiểm tra ở các nơi; Theo dõi;
③ Coi: Coi trọng; Coi như nhau; Vua coi bề tôi như chân tay;
④ (văn) Bắt chước;
⑤ (văn) Sống;
⑥ (văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấy. Trông. Nhìn — Đối đãi.
Từ ghép
bảng thị • bỉ thị • biệt thị • bình thị • cận thị • cừu thị • điện thị • điện thị giam khống lục tượng • giám thị • hổ thị • hốt thị • khiếm thị • khinh thị • kì thị • kì thị • kỳ thị • miệt thị • ngạc thị • ngưng thị • ngưỡng thị • phủ thị • thám thị • thị giác • thị sát • thị thực • toạ thị • trọng thị • tuần thị • viễn thị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典