Kanji Version 13
logo

  

  

hài [Chinese font]   →Tra cách viết của 孩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 子
Ý nghĩa:
hài
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đứa trẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trẻ con cười. ◇Đạo Đức Kinh : “Ngã độc bạc hề kì vị triệu, như anh nhi chi vị hài” , (Chương 20) Riêng ta lặng lẽ hề chẳng có dấu vết, như trẻ sơ sinh chưa biết cười.
2. (Động) Coi như con trẻ. ◇Đạo Đức Kinh : “Bách tính giai chú kì nhĩ mục, Thánh nhân giai hài chi” , (Chương 49) Trăm họ đều chú tai mắt, Thánh nhân đều coi như con trẻ.
3. (Động) Yêu thương, vỗ về. ◇Phiền Tốn : “Minh phạt dĩ củ chư hầu, thân ân dĩ hài bách tính” , (Cử tú tài đối sách ).
4. (Danh) Trẻ em, con nhỏ. ◎Như: “tiểu hài” trẻ con. ◇Lí Mật : “Sanh hài lục nguyệt, từ phụ kiến bội” , (Trần tình biểu ) Con sinh được sáu tháng, cha hiền quy tiên.
5. (Danh) Họ “Hài”.
6. (Tính) Non, con, bé, ấu. ◇Lễ Kí : “Vô phúc sào, vô sát hài trùng” , (Nguyệt lệnh ) Đừng phá tổ, chớ giết trùng non.
Từ điển Thiều Chửu
① Trẻ con cười, bây giờ đều gọi trẻ bé là hài.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con, trẻ em: Em bé, trẻ em; Em trai; Em gái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng cười của đứa trẻ con. Như chữ Hài — Non nớt, thơ ấu — Đứa trẻ thơ.
Từ ghép
anh hài • hài đồng • hài nhi • hài tử • nữ hài • tiểu hài



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典