Kanji Version 13
logo

  

  

探 thám  →Tra cách viết của 探 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: タン、さぐ-る、さが-す
Ý nghĩa:
tìm kiếm, grope

tham, thám [Chinese font]   →Tra cách viết của 探 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tham
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “tham lộ” tìm đường, “tham hoa” tìm kiếm hoa.
2. (Động) Tìm tòi, truy xét, tra cứu. ◎Như: “tham bản cầu nguyên” truy đến gốc tìm đến nguồn.
3. (Động) Thử xét, thí trắc. ◎Như: “tham vấn khẩu khí” hỏi thử khẩu khí xem sao.
4. (Động) Dò xét, nghe ngóng. ◎Như: “khuy tham” thăm dòm, “tham thính” nghe ngóng, rình xét. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đổng Trác thì thường sử nhân tham thính” 使 (Đệ tứ hồi) Đổng Trác thường thường sai người dò xét nghe ngóng.
5. (Động) Hỏi thăm, thăm viếng. ◎Như: “tham thân” thăm người thân, “tham hữu” thăm bạn.
6. (Động) Thử. ◇Luận Ngữ : “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” , (Quý thị ) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa).
7. (Động) Thò, duỗi, ló, nhô. ◎Như: “tham xuất đầu lai” thò đầu ra.
8. (Danh) Người làm việc trinh sát. ◎Như: “tư gia trinh tham” thám tử tư, “mật tham” người làm việc rình xét.
9. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thám”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tìm tòi.
② Tìm xa, như tham bản cầu nguyên thăm đến gốc tìm đến nguồn.
③ Thử, như tham vấn khẩu khí hỏi thử khẩu khí xem sao.
④ Dò xét, như khuy tham thăm dòm, chính tham rình xét, v.v.
⑤ Hỏi thăm, như tham thân thăm người thân, tham hữu thăm bạn.
⑥ Tìm kiếm, như tham mai tìm kiếm mơ, tham hoa tìm kiếm hoa, v.v. Ta quen đọc là thám.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dò, thử, tìm: Dò tìm nguồn gốc; Hỏi thử, dò hỏi; Tìm kiếm hoa;
② Dò xét: Mật thám; Trinh thám (rình xét);
③ Thăm: Thăm nhà;
④ Thò, nhô, ló ra: Thò đầu ra.
Từ ghép
tham đầu tham não • tham qua

thám
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thăm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “tham lộ” tìm đường, “tham hoa” tìm kiếm hoa.
2. (Động) Tìm tòi, truy xét, tra cứu. ◎Như: “tham bản cầu nguyên” truy đến gốc tìm đến nguồn.
3. (Động) Thử xét, thí trắc. ◎Như: “tham vấn khẩu khí” hỏi thử khẩu khí xem sao.
4. (Động) Dò xét, nghe ngóng. ◎Như: “khuy tham” thăm dòm, “tham thính” nghe ngóng, rình xét. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đổng Trác thì thường sử nhân tham thính” 使 (Đệ tứ hồi) Đổng Trác thường thường sai người dò xét nghe ngóng.
5. (Động) Hỏi thăm, thăm viếng. ◎Như: “tham thân” thăm người thân, “tham hữu” thăm bạn.
6. (Động) Thử. ◇Luận Ngữ : “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” , (Quý thị ) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa).
7. (Động) Thò, duỗi, ló, nhô. ◎Như: “tham xuất đầu lai” thò đầu ra.
8. (Danh) Người làm việc trinh sát. ◎Như: “tư gia trinh tham” thám tử tư, “mật tham” người làm việc rình xét.
9. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thám”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tìm tòi.
② Tìm xa, như tham bản cầu nguyên thăm đến gốc tìm đến nguồn.
③ Thử, như tham vấn khẩu khí hỏi thử khẩu khí xem sao.
④ Dò xét, như khuy tham thăm dòm, chính tham rình xét, v.v.
⑤ Hỏi thăm, như tham thân thăm người thân, tham hữu thăm bạn.
⑥ Tìm kiếm, như tham mai tìm kiếm mơ, tham hoa tìm kiếm hoa, v.v. Ta quen đọc là thám.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dò, thử, tìm: Dò tìm nguồn gốc; Hỏi thử, dò hỏi; Tìm kiếm hoa;
② Dò xét: Mật thám; Trinh thám (rình xét);
③ Thăm: Thăm nhà;
④ Thò, nhô, ló ra: Thò đầu ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dò xét. Td: Trinh thám — Thử xem.
Từ ghép
ám thám • khám thám • mật thám • sáo thám • thám hiểm • thám hiểm • thám hoa • thám lộ • thám tác • thám thảo • thám thảo • thám thân • thám thân • thám thị • thám thị • thám thính • thám trắc • thám trắc • thám tử • thám vọng • thích thám • thích thám • tiêu thám • trinh thám • trinh thám



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典