Kanji Version 13
logo

  

  

持 trì  →Tra cách viết của 持 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ジ、も-つ
Ý nghĩa:
mang, cầm, hold

trì [Chinese font]   →Tra cách viết của 持 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
trì
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cầm, giữ, nắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “trì thương” cầm giáo, “trì bút” cầm bút.
2. (Động) Giữ gìn. ◎Như: “bảo trì” giữ gìn, “kiên trì” giữ vững.
3. (Động) Chống giữ, đối kháng. ◎Như: “cương trì” chống giữ vững vàng, “tương trì bất hạ” chống nhau nghiêng ngửa (sức ngang nhau).
4. (Động) Tì, chống. ◇Trang Tử : “Tả thủ cứ tất, hữu thủ trì di dĩ thính” , (Ngư phủ ) Tay trái vịn đầu gối, tay phải tì má để nghe.
5. (Động) Giúp đỡ, phù trợ. ◎Như: “tương hỗ phù trì” trợ giúp lẫn nhau.
6. (Động) Cai quản, lo liệu. ◎Như: “chủ trì” quản lí, “thao trì gia vụ” lo liệu việc nhà.
Từ điển Thiều Chửu
① Cầm, giữ, như trì tiết giữ tiết, thao trì giữ gìn, chủ trì chủ trương công cuộc gì. Ta gọi vị sư coi cả của chùa là trụ trì cũng là do nghĩa ấy cả. Phàm nói về chữ trì đều có ý chỉ về sự giữ chắc không rời cả. Như bảo trì giữ giàng, bả trì cầm giữ lấy, hiệp trì cậy thế bắt buộc người phải theo mình, căng trì cố đánh đổ cái tính xấu mà giữ lấy cái hay, bất tự trì không có định kiến gì, phù trì nâng đỡ, duy trì dàng giữ, chi trì chống chỏi, v.v. Hai bên ngang sức chống nhau gọi là tương trì bất hạ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầm: Cầm bút;
② Giữ, giữ lấy: Giữ lấy;
③ Trông nom, trông coi, quản: Lo liệu việc nhà; Chủ trì;
④ Chống đối: Giai đoạn cầm cự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm giữ. Xem Trì giới — Giúp đỡ. Td: Phù trì.
Từ ghép
bả trì • bạng duật tương trì • bảo trì • các trì kỉ kiến • căng trì • chi trì • chủ trì • duy trì • duy trì • độ trì • kiên trì • kiên trì • phù trì • thao trì • thụ trì • trì bình • trì cửu • trì gia • trì giới • trì hồ • trì hữu • trì thân • trì thủ • trì trọng • trì tuân • trì tục • trì tục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典