Kanji Version 13
logo

  

  

hoan  →Tra cách viết của 欢 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 欠 (4 nét)
Ý nghĩa:
hoan
giản thể

Từ điển phổ thông
vui vẻ, mừng
Từ điển phổ thông
ngựa ngoan, ngựa lành
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vui mừng, hoan.【】hoan hô [huanhu] Hoan hô, reo hò: Vỗ tay hoan hô; Hoan hô hồi lâu;
② Thích, vui thích. (Ngr) Mạnh, sôi nổi: Hoạt động văn nghệ rất sôi nổi;
③ (văn) Chàng (từ người con gái gọi người yêu).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 8
hỉ hoan • hoan đằng • hoan hỉ • hoan hô • hoan lạc • hoan nghênh • hoan nghinh • liên hoan




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典