Kanji Version 13
logo

  

  

接 tiếp  →Tra cách viết của 接 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: セツ、つ-ぐ
Ý nghĩa:
tiếp xúc, contact

tiếp [Chinese font]   →Tra cách viết của 接 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tiếp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tiếp tục, nối tiếp, tiếp theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Liền, hai đầu liền nhau. ◎Như: “giao đầu tiếp nhĩ” kề đầu sát tai (ghé đầu nói thì thầm).
2. (Động) Gặp gỡ, qua lại, hội họp, chiêu đãi. ◎Như: “tiếp hợp” hội họp thương lượng. ◇Sử Kí : “Nhập tắc dữ vương đồ nghị quốc sự, dĩ xuất hiệu lệnh; xuất tắc tiếp ngộ tân khách, ứng đối chư hầu” , ; , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Vào triều thì cùng vua bàn tính việc nước, ban hành các hiệu lệnh; ra thì tiếp đãi tân khách, ứng đối với chư hầu.
3. (Động) Nối theo, liên tục. ◎Như: “tiếp thủ” nối tay làm, “tiếp biện” nối sau liệu biện, “tiếp chủng nhi chí” nối gót mà đến.
4. (Động) Đón, đón rước. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lưu Yên thân tự nghênh tiếp, thưởng lao quân sĩ” , (Đệ nhất hồi ) Lưu Yên thân ra đón tiếp, khao thưởng quân sĩ.
5. (Động) Đương lấy, đỡ lấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Toại tự hạ mã tiếp thổ điền khanh” (Đệ thập thất hồi) Rồi tự xuống ngựa đỡ lấy đất để lấp hố.
6. (Động) Thu nhận. ◎Như: “tiếp thư” nhận thư.
7. (Động) Ở gần. ◎Như: “tiếp cận” gần gũi.
8. (Tính) Nhanh nhẹn. § Thông “tiệp” . ◇Tuân Tử : “Tiên sự lự sự vị chi tiếp” (Đại lược ) Lo liệu sự việc trước khi sự việc xảy ra, thế gọi là nhanh nhẹn.
9. (Danh) Họ “Tiếp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Liền, hai đầu liền nhau gọi là tiếp.
② Hội họp, như tiếp hợp hội họp chuyện trò, trực tiếp thẳng tiếp với người nghĩa là mình đến tận mặt tận nơi mà giao tiếp, gián tiếp xen tiếp, nghĩa là lại cách một từng nữa mới tiếp được ý kiến nhau.
③ Nối tiếp, như tiếp thủ nối tay làm, tiếp biện nối sau liệu biện. Công việc nhiều quá, không thể làm kiêm được cả gọi là ứng tiếp bất hạ ứng tiếp chẳng rồi.
④ Liền noi, như tiếp chủng nhi chí nối gót mà đến.
⑤ Tiếp đãi, như nghênh tiếp .
⑥ Thấy.
⑦ Gần.
⑧ Nhận được.
⑨ Trói tay.
⑩ Chóng vội.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Ở) gần, cạnh, bên cạnh, giáp nhau: Gần gũi;
② Nối, nối tiếp, nối liền, ghép, chắp: Nối sợi; Nối tay nhau; Nối gót mà đến; Ghép hai tấm ván;
③ Đỡ lấy, nhận, hứng: Đỡ lấy quyển sách này; Nhận bóng; Hứng nước mưa;
④ Nhận, tiếp nhận: Nhận được thư;
⑤ Đón, đón tiếp: Đến nhà ga đón khách;
⑥ Tiếp (theo), tiếp tục: Anh ấy nói tiếp;
⑦ Thay: ? Ai thay ca cho anh?;
⑧ (văn) Nhanh nhẹn (dùng như ): Nghĩ ngợi sự việc trước khi sự việc xảy ra gọi là nhanh nhạy (Tuân tử: Đại lược);
⑨ [Jie] (Họ) Tiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giáp liền. Td: Tiếp giáp — Nối liền. Td: Tiếp tục — Đón nhận. Td: Tiếp thư — Hội họp.
Từ ghép
cận tiếp • chủng tiếp • di hoa tiếp mộc • gián tiếp • gián tiếp • giao tiếp • kế tiếp • khoản tiếp • kiều tiếp • kiều tiếp • liên tiếp • liên tiếp • nghênh tiếp • thù tiếp • thừa tiếp • thừa tiếp • tiếp bàng • tiếp cận • tiếp chi • tiếp chiến • tiếp chủng • tiếp cốt • tiếp cứu • tiếp dẫn • tiếp đãi • tiếp giáp • tiếp giới • tiếp hợp • tiếp khách • tiếp khẩu • tiếp kiến • tiếp liên • tiếp liên • tiếp mộc • tiếp nạp • tiếp nạp • tiếp nhân • tiếp phùng • tiếp phùng • tiếp quản • tiếp sinh • tiếp tế • tiếp thế • tiếp thông • tiếp thụ • tiếp thu • tiếp tục • tiếp ứng • tiếp vẫn • tiếp xúc • tiếp xúc • tổng tiếp • trực tiếp • ứng tiếp • ứng tiếp bất hạ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典