Kanji Version 13
logo

  

  

chủng [Chinese font]   →Tra cách viết của 踵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
chủng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. gót chân
2. đến nơi
3. nối gót nhau đi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gót chân. ◎Như: “tiếp chủng nhi chí” nối gót chân mà đến.
2. (Danh) Gót giày. ◇Trang Tử : “Tróc câm nhi trửu kiến, nạp lũ nhi chủng quyết” , (Nhượng vương ) Xốc vạt áo thì khuỷu tay hở, xỏ giày thì gót giày sứt.
3. (Động) Theo sau, đuổi theo. ◇Tả truyện : “Ngô chủng Sở, nhi cương tràng vô bị” , (Chiêu Công nhị thập tứ niên ) Quân Ngô đuổi theo quân Sở, mà biên giới không phòng bị.
4. (Động) Kế thừa, kế tục, nối tiếp. ◇Khuất Nguyên : “Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, Cập tiền vương chi chủng vũ” , (Li tao ) Bỗng bôn tẩu phía trước phía sau hề, Nối tiếp sự nghiệp các vua trước.
5. (Động) Đến tận nơi. ◎Như: “chủng tạ” đến tận nơi cảm tạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Gót chân.
② Đến. Như chủng tạ đến tận nơi cảm tạ.
③ Nối gót, đi theo chân người trước gọi là tiếp chủng nhi chí nối gót mà đến.
④ Nhân, nối theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gót, gót chân: Nối gót nhau đến;
② Đến tận: Đến tận nhà cám ơn;
③ Theo, theo sau: Theo đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gót chân — Tới. Đến — Đi theo. Nối gót.
Từ ghép
chủng môn • chủng quyết chửu kiến • chủng sự tăng hoa • chủng tạ • chủng tiếp • chủng vũ • cử chủng • duệ chủng • tiếp chủng • toàn chủng • xí chủng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典