Kanji Version 13
logo

  

  

客 khách  →Tra cách viết của 客 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: キャク、カク
Ý nghĩa:
khách, guest

khách [Chinese font]   →Tra cách viết của 客 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
khách
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khách, người ngoài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Khách” , đối lại với “chủ nhân” . ◎Như: “tân khách” khách khứa, “thỉnh khách” mời khách. ◇Cổ nhạc phủ : “Khách tòng viễn phương lai, Di ngã song lí ngư” , (Ẩm mã trường thành quật hành ) Khách từ phương xa lại, Để lại cho ta cặp cá chép.
2. (Danh) Tiếng xưng hô của người bán (hoặc cung cấp dịch vụ) đối với người mua (người tiêu thụ): khách hàng. ◎Như: “thừa khách” khách đi (tàu, xe), “khách mãn” 滿 đủ khách.
3. (Danh) Phiếm chỉ người hành nghề hoặc có hoạt động đặc biệt. ◎Như: “thuyết khách” nhà du thuyết, “chánh khách” nhà chính trị, “châu bảo khách” người buôn châu báu.
4. (Danh) Người được nuôi ăn cho ở tại nhà quý tộc môn hào ngày xưa (để giúp việc, làm cố vấn). ◇Chiến quốc sách : “Hậu Mạnh Thường Quân xuất kí, vấn môn hạ chư khách thùy tập kế hội” , (Tề sách tứ , Tề nhân hữu Phùng Huyên giả ) Sau Mạnh Thường Quân giở sổ ra, hỏi các môn khách: Vị nào quen việc kế toán?
5. (Danh) Người ở xa nhà. ◇Vương Duy : “Độc tại dị hương vi dị khách, Mỗi phùng giai tiết bội tư thân” , (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ ) Một mình ở quê người làm khách lạ, Mỗi lần gặp tiết trời đẹp càng thêm nhớ người thân.
6. (Danh) Phiếm chỉ người nào đó. ◎Như: “quá khách” người qua đường.
7. (Danh) Lượng từ: suất ăn uống. ◎Như: “nhất khách phạn” một suất cơm khách.
8. (Danh) Họ “Khách”.
9. (Động) Ở trọ, ở ngoài đến ở nhờ. ◇Tam quốc chí : “Hội thiên hạ chi loạn, toại khí quan khách Kinh Châu” , (Ngụy thư , Đỗ Kì truyện ) Biết rằng thiên hạ loạn, bèn bỏ quan, đến ở trọ tại Kinh Châu.
10. (Động) Đối đãi theo lễ dành cho tân khách. ◇Sử Kí : “Ngũ niên, Sở chi vong thần Ngũ Tử Tư lai bôn, công tử Quang khách chi” , , (Ngô Thái Bá thế gia ) Năm thứ năm, bề tôi lưu vong nước Sở là Ngũ Tử Tư đến, công tử Quang đối đãi như khách.
11. (Tính) Lịch sự xã giao. ◎Như: “khách khí” khách sáo.
12. (Tính) Thứ yếu. ◇Cố Viêm Vũ : “Truyện vi chủ, kinh vi khách” , (Nhật tri lục , Chu Tử Chu dịch bổn nghĩa ) Truyện là chính, kinh là phụ.
13. (Tính) Ngoài, ngoài xứ. ◎Như: “khách tử” chết ở xứ lạ quê người.
14. (Tính) Có tính độc lập không tùy thuộc vào ý muốn hoặc cách nhìn sự vật của mỗi người. ◎Như: “khách quan” .
Từ điển Thiều Chửu
① Khách, đối lại với chủ .
② Gửi, trọ, ở ngoài đến ở nhờ gọi là khách.
③ Mượn tạm, như khách khí dụng sự mượn cái khí hão huyền mà làm việc, nghĩa là dùng cách kiêu ngạo hão huyền mà làm, chớ không phải là chân chính. Tục cho sự giả bộ ngoài mặt không thực bụng là khách khí , như ta quen gọi là làm khách vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khách, môn khách, thực khách, khách khanh, khách khứa: Tiếp khách; Tân khách, khách khứa; Thần nghe các quan đề nghị đuổi khách khanh, trộm nghĩ như vậy là lầm (Lí Tư: Gián trục khách thư);
② Hành khách: Xe hành khách;
③ Khách (hàng): Khách hàng;
④ (văn) Ở trọ, ở nhờ, làm khách, sống nơi đất khách: Năm năm làm khách (ở nhà) nơi Thục Quận (Đỗ Phủ: Khứ Thục);
⑤ (cũ) Người, kẻ...: Người hào hiệp; Thuyết khách;
⑥ [Kè] (Họ) Khách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người ngoài tới nhà mình. Td: Chủ khách — Người đi đường. Td: Hành khách , Lữ khách . Td: Chính khách — Gửi tạm. Nhờ.
Từ ghép
ấp khách • bạo khách • bô khách • chiêu khách • chính khách • chủ khách • chưởng khách • cố khách • dạ khách • dã khách • dị khách • du khách • đãi khách • điển khách • điếu khách • hành khách • hiệp khách • khách địa • khách điếm • khách đường • khách hộ • khách hộ • khách khí • khách khí • khách nhân • khách quán • khách quan • khách quan • khách quán • khách sạn • khách sạn • khách sảnh • khách sảnh • khách sáo • khách thể • khách thương • khách tinh • khách tử • khách xa • khách xa • khê khách • kiếm khách • lữ khách • lưu khách • mặc khách • mị khách • nhã khách • phát khách • phiêu khách • quá khách • quan khách • quý khách • sinh khách • tạ khách • tác khách • tạm khách • tản khách • tàn khách • tao khách • tao nhân mặc khách • tân khách • thanh khách • thích khách • thục khách • thuyết khách • thừa khách • thực khách • thượng khách • tiếp khách • tố khách • tri khách • trích khách • ưu khách • viễn khách • vũ khách



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典