Kanji Version 13
logo

  

  

暇 hạ  →Tra cách viết của 暇 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: カ、ひま
Ý nghĩa:
rảnh rỗi, spare time

hạ [Chinese font]   →Tra cách viết của 暇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
hạ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. rảnh rỗi
2. thôi, nghỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: “hạ nhật” ngày rảnh.
2. (Danh) Lúc vô sự, sự rảnh rỗi. ◎Như: “vô hạ cập thử” không rỗi đâu lo tới sự ấy. ◇Liêu trai chí dị : “Hạ hạnh kiến cố” (Đinh Tiền Khê ) Khi nào rảnh xin đến thăm.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhàn rỗi.
② Lúc vô sự, như hạ nhật lúc không bận có việc gì, vô hạ cập thử không rỗi đâu tới sự ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhàn hạ, nhàn, rỗi rảnh, rỗi rãi, rảnh việc: Không được rỗi; Lúc nhàn rỗi sau giờ làm; Ngày rảnh việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rảnh rang, nhàn rỗi. Ta vẫn nói Nhàn hạ.
Từ ghép
bất hạ • dật hạ • dư hạ • hưu hạ • không hạ • nhàn hạ • nhàn hạ • thiên nam dư hạ tập • ứng tiếp bất hạ

xuyết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. rảnh rỗi
2. thôi, nghỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典