Kanji Version 13
logo

  

  

tiệp, thiệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 捷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
thiệp
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chiến thắng, thắng lợi. ◎Như: “tiệp báo” báo tin thắng trận, “hạ tiệp” mừng thắng trận.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ. ◎Như: “mẫn tiệp” nhanh nhẹn, “tiệp túc tiên đắc” nhanh chân được trước. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị” , (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
3. (Danh) Chiến lợi phẩm. ◇Tả truyện : “Lục nguyệt, Tề Hầu lai hiến nhung tiệp” , (Trang Công tam thập nhất niên ) Tháng sáu, Tề Hầu đến dâng chiến lợi phẩm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh được, phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả, thi đỗ cũng gọi là tiệp.
② Nhanh, như tiệp túc tiên đắc nhanh chân được trước.
③ Một âm là thiệp. Thiệp thiệp tiếng chép miệng.

tiệp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thắng trận
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chiến thắng, thắng lợi. ◎Như: “tiệp báo” báo tin thắng trận, “hạ tiệp” mừng thắng trận.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ. ◎Như: “mẫn tiệp” nhanh nhẹn, “tiệp túc tiên đắc” nhanh chân được trước. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị” , (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
3. (Danh) Chiến lợi phẩm. ◇Tả truyện : “Lục nguyệt, Tề Hầu lai hiến nhung tiệp” , (Trang Công tam thập nhất niên ) Tháng sáu, Tề Hầu đến dâng chiến lợi phẩm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh được, phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả, thi đỗ cũng gọi là tiệp.
② Nhanh, như tiệp túc tiên đắc nhanh chân được trước.
③ Một âm là thiệp. Thiệp thiệp tiếng chép miệng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhanh: Nhanh nhẹn;
② Chiến thắng, thắng trận: Chiến thắng Điện Biên Phủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mau lẹ. Td: Mẫn tiệp — Tin thắng trận.
Từ ghép
báo tiệp • báo tiệp • công dư tiệp kí • mẫn tiệp • tiệp âm • tiệp báo • tiệp báo • tiệp cấp • tiệp khắc • tiệp kính • tiệp kính • tiệp thư



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典