Kanji Version 13
logo

  

  

足 túc  →Tra cách viết của 足 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 足 (7 nét) - Cách đọc: ソク、あし、た-りる、た-る、た-す
Ý nghĩa:
chân, đầy đủ, foot

túc [Chinese font]   →Tra cách viết của 足 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân người. ◎Như: “cử túc” nhấc chân, “thất túc điệt giao” trượt chân ngã. ◇Thủy hử truyện : “Túc xuyên thục bì ngoa” 穿 (Đệ nhị hồi) Chân mang hia da.
2. (Danh) Chân loài vật. ◎Như: “họa xà thiêm túc” vẽ rắn thêm chân.
3. (Danh) Chân các đồ đạc. ◎Như: “đỉnh túc” chân vạc. ◇Lưu Vũ Tích : “Thế phân tam túc đỉnh” (Thục Tiên Chủ miếu ) Thế chia ba chân vạc.
4. (Động) Bước. ◎Như: “tiệp túc tiên đắc” nhanh bước được trước.
5. (Động) Đủ. ◎Như: “túc số” đủ số. ◇Lễ Kí : “Học nhiên hậu tri bất túc” (Học kí ) Học rồi sau mới biết không đủ.
6. (Tính) Đầy đủ. ◎Như: “phong y túc thực” cơm no áo ấm (đủ áo đủ cơm).
7. (Tính) Dồi dào. ◎Như: “phú túc” dồi dào.
8. (Trợ) Khả dĩ, cũng đủ, có thể. ◎Như: “túc dĩ tự hào” cũng đủ tự hào.
9. (Trợ) Đáng, đáng kể. ◎Như: “bất túc đạo” không đáng kể, “bất túc vi kì” không đáng làm lạ.
10. (Phó) Đến (nói về số lượng). ◎Như: “lộ thượng túc túc tẩu liễu lưỡng cá chung đầu” trên đường đi mất đến hai tiếng đồng hồ.
11. Một âm là “tú”. (Phó) Thái quá, quá. ◎Như: “tú cung” kính trọng thái quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quá, thái quá: Quá cung kính, khúm núm.
Từ ghép
ân túc • bách túc • bất túc • bổ túc • cao túc • cấp túc • cử túc • cử túc khinh trọng • dung túc địa • đa túc loại • đầu túc loại • đỉnh túc • đốn túc • khoả túc • mãn túc 滿 • nhạn túc • phong túc • phong y túc thực • phú túc • sính túc • sung túc • thác túc • thất túc • thủ túc • triền túc • túc cầu • túc dụng • túc hạ • túc mục • túc số • túc trí • tự túc • xà túc • xích thằng hệ túc • yếm túc

túc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chân thú
2. đầy đủ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân người. ◎Như: “cử túc” nhấc chân, “thất túc điệt giao” trượt chân ngã. ◇Thủy hử truyện : “Túc xuyên thục bì ngoa” 穿 (Đệ nhị hồi) Chân mang hia da.
2. (Danh) Chân loài vật. ◎Như: “họa xà thiêm túc” vẽ rắn thêm chân.
3. (Danh) Chân các đồ đạc. ◎Như: “đỉnh túc” chân vạc. ◇Lưu Vũ Tích : “Thế phân tam túc đỉnh” (Thục Tiên Chủ miếu ) Thế chia ba chân vạc.
4. (Động) Bước. ◎Như: “tiệp túc tiên đắc” nhanh bước được trước.
5. (Động) Đủ. ◎Như: “túc số” đủ số. ◇Lễ Kí : “Học nhiên hậu tri bất túc” (Học kí ) Học rồi sau mới biết không đủ.
6. (Tính) Đầy đủ. ◎Như: “phong y túc thực” cơm no áo ấm (đủ áo đủ cơm).
7. (Tính) Dồi dào. ◎Như: “phú túc” dồi dào.
8. (Trợ) Khả dĩ, cũng đủ, có thể. ◎Như: “túc dĩ tự hào” cũng đủ tự hào.
9. (Trợ) Đáng, đáng kể. ◎Như: “bất túc đạo” không đáng kể, “bất túc vi kì” không đáng làm lạ.
10. (Phó) Đến (nói về số lượng). ◎Như: “lộ thượng túc túc tẩu liễu lưỡng cá chung đầu” trên đường đi mất đến hai tiếng đồng hồ.
11. Một âm là “tú”. (Phó) Thái quá, quá. ◎Như: “tú cung” kính trọng thái quá.
Từ điển Thiều Chửu
① Chân, chân người và các giống vật đều gọi là túc cả.
② Cái chân các đồ đạc cũng gọi là túc. Như đỉnh túc chân vạc.
③ Bước. Như tiệp túc tiên đắc nhanh bước được trước. Con em nhà thế gia gọi là cao túc .
④ Đủ. Như túc số đủ số.
⑤ Cũng đủ. Như túc dĩ tự hào cũng đủ tự thích.
⑥ Một âm là tú. Thái quá. Như tú cung kính quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chân: Vẽ rắn thêm chân; Chân đỉnh;
② Bước chân: Nhanh bước được trước;
③ Đủ, đầy đủ, dồi dào: Cơm no rượu đủ (say); Người chưa đủ số; Chưa đầy 1.000 người; Dồi dào;
④ Đáng, đáng kể: Không đáng kể; Không đáng làm lạ; Đáng lo;
⑤ Đến... (nhấn mạnh về lượng): Trên đường đi mất đến hàng hai tiếng đồng hồ; Hôm nay mưa được những năm ngón tay nước;
⑥ Đủ, cũng đủ (tỏ ý nhất định): Cũng đủ để tự hào; Trong hai ngày thừa sức hoàn thành nhiệm vụ. 【】túc dĩ [zuýê] Đủ để...: Những sự thực này đủ để chứng tỏ là anh ấy nói không sai; Lời nói của anh không đủ để thuyết phục cô ấy; 【】túc túc [zúzú] Đủ, có đủ, đầy đủ: Kiện hành lí này đủ 50 kí-lô; Bao bột mì này đủ để hai đứa mình ăn trong một tháng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chân — Đầy đủ. Td: Sung túc. Có thể. Đủ để — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Túc.
Từ ghép
ân túc • bách túc • bất túc • bổ túc • cao túc • cấp túc • cử túc • cử túc khinh trọng • dung túc địa • đa túc loại • đầu túc loại • đỉnh túc • đốn túc • khoả túc • mãn túc 滿 • nhạn túc • phong túc • phong y túc thực • phú túc • sính túc • sung túc • thác túc • thất túc • thủ túc • triền túc • túc cầu • túc dụng • túc hạ • túc mục • túc số • túc trí • tự túc • xà túc • xích thằng hệ túc • yếm túc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典