Kanji Version 13
logo

  

  

径 kính  →Tra cách viết của 径 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 彳 (3 nét) - Cách đọc: ケイ
Ý nghĩa:
đường kính, diameter

kính  →Tra cách viết của 径 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 彳 (3 nét)
Ý nghĩa:
kính
giản thể

Từ điển phổ thông
1. đường tắt, lối tắt
2. thẳng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đường mòn, đường nhỏ, đường tắt, lối tắt: Đường mòn trên núi;
② Đường, lối, cách: Đường tắt;
③ Thẳng, trực tiếp: Tình thẳng thẳng bước; Về thẳng Quảng Đông; Trực tiếp trả lời. 【】kính trực [jìngzhí] a. Thẳng: Chuyến máy bay này sẽ bay thẳng tới Hà Nội; b. Thẳng thắn, thẳng: Tôi nói thẳng với anh;
④ (toán) Đường kính (nói tắt): Bán kính;
⑤ (văn) Đi;
⑥ Bèn (dùng như bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép
bán kính • tiệp kính • tiểu kính



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典