Kanji Version 13
logo

  

  

hiến [Chinese font]   →Tra cách viết của 獻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
hiến
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. dâng, tặng, hiến
2. dâng biểu
3. bày tỏ
4. người hiền tài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dâng, tặng (bề dưới dâng lên trên). ◎Như: “phụng hiến” dâng tặng, “cống hiến” dâng cống. ◇Thiền Uyển Tập Anh : “Long Nữ hiến châu thành Phật quả” (Viên Chiếu Thiền sư ) Long Nữ dâng châu thành Phật quả.
2. (Động) Biểu diễn. ◎Như: “hiến kĩ” biểu diễn tài năng.
3. (Động) Biểu hiện, tỏ ra. ◎Như: “hiến mị” ra vẻ nịnh nọt. ◇Lão Xá : “Quan tiên sanh bổn phán vọng nữ nhi đối khách nhân hiến điểm ân cần” (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Ông Quan vốn hi vọng con gái mình tỏ ra có chút ân cần đối với người khách.
4. (Danh) Người hiền tài. ◎Như: “văn hiến” sách vở văn chương của một đời hay của một người hiền tài ngày xưa để lại. ◇Thư Kinh : “Vạn bang lê hiến, cộng duy đế thần” , (Ích tắc ) Những bậc hiền tài trong dân muôn nước, đều là bầy tôi của nhà vua.
Từ điển Thiều Chửu
① Dâng biểu.
② Người hiền, như văn hiến sách vở văn chương của một đời nào hay của một người hiền nào còn lại để cho người xem mà biết được chuyện cũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiến, tặng, dâng, biếu, đóng góp: Tặng hoa; Quyên tặng;
② (văn) Hiến tế;
③ (văn) Dâng rượu cho khách;
④ Tỏ ra, thể hiện.【】hiến ân cần [xiànyinqín] Tỏ vẻ ân cần, xun xoe bợ đỡ;
⑤ Người hiền tài xưa: Sách vở và nhân vật hiền tài của một thời, tài liệu lịch sử, văn hiến; Người hiền tài trong dân chúng đều là bầy tôi của nhà vua (Thượng thư);
⑥ (văn) Chúc mừng;
⑦ [Xiàn] (Họ) Hiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dâng lên. Người dưới đưa cho người trên — Kẻ hiền tài.
Từ ghép
á hiến • bộc hiến • cần hiến • cống hiến • cung hiến • hiến kế • hiến thân • phụng hiến • quỹ hiến • quyên hiến • sơ hiến • triều hiến • văn hiến

ta
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Ta đậu — Một âm là Hiến — Xem Hiến.
Từ ghép
ta đậu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典