Kanji Version 13
logo

  

  

bảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 寶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
bảo
phồn thể

Từ điển phổ thông
quý giá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật trân quý. ◎Như: “châu bảo” châu báu, “quốc bảo” vật trân quý của nước, “truyền gia chi bảo” vật trân quý gia truyền.
2. (Danh) Cái ấn của vua. § Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm dấu. Nhà Tần gọi là “tỉ” , nhà Đường đổi là “bảo” .
3. (Danh) Tiền tệ ngày xưa. ◎Như: “nguyên bảo” nén bạc, “thông bảo” đồng tiền. § Tục viết là .
4. (Danh) Họ “Bảo”.
5. (Tính) Trân quý. ◎Như: “bảo đao” , “bảo kiếm” .
6. (Tính) Tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật. ◎Như: “bảo vị” ngôi vua, “bảo tháp” tháp báu, “bảo sát” chùa Phật.
7. (Tính) Tiếng tôn xưng người khác. ◎Như: “bảo quyến” quý quyến, “quý bảo hiệu” quý hãng, quý hiệu.
Từ điển Thiều Chửu
① Báu, phàm vật gì quý đều gọi là bảo cả.
② Cái ấn, con dấu. Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm cái ấn cái dấu. Nhà Tần gọi là tỉ , nhà Ðường lại đổi là bảo .
③ Tiền tệ cũng gọi là bảo. Như nguyên bảo nén bạc, thông bảo đồng tiền, v.v. Tục viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quý, quý giá, quý báu, quý trọng: Đá quý;
② Vật quý giá, tiền tệ: Châu báu; Của quý của nhà nước; Nén bạc; Đồng tiền;
③ (cũ) Tiếng gọi tôn hãng buôn: Quý hiệu;
④ (văn) Cái ấn, con dấu (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Bửu — Quý báu — Vật quý — Tên người, tức Quách Đình Bảo, một văn thần trong Tao đàn Nhị thập bát cú của Lê Thánh Tông, một trong các tác giả soạn bộ Thiên nam dư hạ tập năm 1483.
Từ ghép
bảo ấn • bảo bảo • bảo bối • bảo đao • bảo điện 殿 • bảo điền • bảo đường • bảo giác • bảo giới • bảo hoá • bảo khoán • bảo khố • bảo kiếm • bảo lam • bảo lục • bảo ngọc • bảo pháp • bảo phiệt • bảo phường • bảo quý • bảo quyến • bảo sao • bảo sát • bảo tàng • bảo thạch • bảo tháp • bảo thư • bảo toạ • bảo tộ • bảo tướng • bảo vật • bảo vị • bí bảo • châu bảo • pháp bảo • quốc bảo • tam bảo • thất bảo • trân bảo • vạn bảo

bửu
phồn thể

Từ điển phổ thông
quý giá
Từ ghép
bửu kiếm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典