Kanji Version 13
logo

  

  

tục [Chinese font]   →Tra cách viết của 續 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tục
phồn thể

Từ điển phổ thông
tiếp tục, tiếp theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nối liền, tiếp theo. ◎Như: “liên tục” nối liền, “tiếp tục” tiếp theo, “tục huyền” nối dây đàn đã đứt (ý nói lấy vợ kế). ◇Pháp Hoa Kinh : “Tương tục khổ bất đoạn” (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Khổ đau nối tiếp nhau không đứt.
2. (Động) Nối dõi, kế thừa. ◎Như: “tự tục” nối dõi.
3. (Động) Thêm vào, bổ sung. ◎Như: “lô tử cai tục môi liễu” lò cần thêm than vào.
4. (Danh) Thể lệ, thứ tự phải làm theo. ◎Như: “thủ tục” .
5. (Danh) Sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn. ◇Sử Kí : “Nhi thính tế thuyết, dục tru hữu công chi nhân, thử vong Tần chi tục nhĩ” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay lại nghe lời ton hót (của bọn tiểu nhân), định giết người có công. Như thế là noi theo con đường diệt vong của Tần.
6. (Danh) Họ “Tục”.
Từ điển Thiều Chửu
① Liền nối, đứt rồi lại nối liền gọi là tục. Như liên tục , tiếp tục . Nay gọi lấy vợ kế là dao tục hay tục huyền , nói ý như đàn đứt lại căng dây khác vậy.
② Nối đời, như tự tục con cháu.
③ Người nổi lên sau gọi là tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếp theo, nối liền, nối tiếp: Tiếp tục; Liên tục;
② (văn) Nối dõi, nối đời: Con cháu;
③ Thêm vào: Lò cần thêm than vào;
④ [Xù] (Họ) Tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối lại — Nối tiếp.
Từ ghép
canh tục • cẩu vĩ tục điêu • cẩu vĩ tục tiêu • duyên tục • đại việt sử kí bản kỉ tục biên • đại việt sử kí tục biên • kế tục • kính hải tục ngâm • lạc tục • liên tục • lục tục • thủ tục • tiếp tục • trì tục • tục bản • tục bản • tục biên • tục huyền • tục truyền kì • tự tục • việt sử tục biên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典