Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 爐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
lò lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lò, bếp. § Cũng gọi là “lô tử” . ◎Như: “hương lô” lò hương, “điện lô” lò điện, bếp điện. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na biên hữu lưỡng tam cá nha đầu phiến phong lô chử trà” (Đệ tam thập bát hồi) Bên kia có hai ba a hoàn quạt lò nấu trà.
Từ điển Thiều Chửu
① Bếp lò.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái lò, bếp: Lò điện, bếp điện; vây quanh lò sưởi ấm;
② (loại) Lò: Một lò thép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lò, dụng cụ để đốt lửa, đốt than. Bài phú của ông Giả Nghị có câu: » Thiên địa vi lô hề, tạo hoá vi công «: Trời đất làm cái lò, mà đấng tạo hoá làm thợ để đúc nặn ra muôn vật. » Lò cừ nung nấu sự đời, Bức tranh vân cẩu vẽ người tang thương « ( C.O.N.K ).
Từ ghép
bác sơn hương lô • bích lô • hương lô • oa lô • xuất lô


phồn thể

Từ điển phổ thông
lò lửa



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典