Kanji Version 13
logo

  

  

嗣 tự  →Tra cách viết của 嗣 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: シ
Ý nghĩa:
thừa tự, thừa kế, heir

tự [Chinese font]   →Tra cách viết của 嗣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
tự
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nối tiếp, thừa hưởng
2. hậu duệ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nối tiếp, kế tục, thừa kế. ◎Như: “tự vị” nối ngôi, “tự nghiệp” nối nghiệp. ◇Đại Việt Sử Kí : “Phong kì trường vi Hùng Vương tự quân vị” (Ngoại kỉ ) Phong con trưởng làm Hùng Vương nối ngôi vua.
2. (Danh) Con cháu đời sau. ◎Như: ◎Như: “hậu tự” con cháu đời sau.
3. (Danh) Người tiếp tục chức vụ.
4. (Danh) Họ “Tự”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nối, như tự tử con nối.
② Con cháu, như hậu tự con cháu sau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nối, tiếp: Con nối dõi; (cũ) Nối ngôi;
② Con cháu: Con cháu đời sau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối theo. Nối dõi. Td: Thừa tự — Con cháu. Td: Tuyệt tự ( không con ).
Từ ghép
căn tự • cầu tự • dận tự • kế tự • lập tự • thừa tự • tuyệt tự • tự đức thánh chế thi văn • tự quân • tự tục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典