Kanji Version 13
logo

  

  

延 diên  →Tra cách viết của 延 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 廴 (3 nét) - Cách đọc: エン、の-びる、の-べる、の-ばす
Ý nghĩa:
kéo dài, prolong

duyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 延 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 廴
Ý nghĩa:
diên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. kéo dài
2. chậm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dài, xa. ◇Tả Tư : “Diên tụ tượng phi cách” (Kiều nữ ) Tay áo dài giống như lông cánh chim bay.
2. (Động) Kéo dài. ◎Như: “diên niên” thêm tuổi, “diên thọ” thêm thọ.
3. (Động) Lan tràn, lan rộng. ◎Như: “hỏa thế mạn diên” thế lửa lan rộng.
4. (Động) Kéo dài thời gian. ◎Như: “diên đãng” trì hoãn, “diên kì” hoãn kì hạn.
5. (Động) Tiến nạp, tiền cử, dẫn vào. ◎Như: “diên nhập” dẫn vào.
6. (Động) Mời vào, rước tới. ◎Như: “diên sư” rước thầy, “diên khách” mời khách. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na tri Giả mẫu giá bệnh nhật trọng nhất nhật, diên y điều trị bất hiệu” , 調 (Đệ nhất ○ cửu hồi) Không ngờ bệnh Giả mẫu càng ngày càng nặng, mời thầy chữa chạy đều không công hiệu.
7. (Động) Dây dưa, dắt tới. ◎Như: “họa diên tử tôn” vạ lây tới con cháu.
8. (Danh) Họ “Diên”.
9. (Phó) Trì hoãn. ◎Như: “diên hoãn” hoãn chậm lại, “diên ngộ” lỡ (vì chậm trễ mà hỏng việc).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo dài. 【】diên trường [yáncháng] Kéo dài: Hội nghị kéo dài thêm ba hôm; (nhạc) Dấu dãn nhịp (pause);
② Kéo dài thời gian, trì hoãn, hoãn lại: Trì hoãn;
③ Mời: Mời khách; Mời thầy giáo; Mời thầy thuốc;
④ (văn) Kịp khi;
⑤ [Yán] (Họ) Diên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi xa — Dài. Kéo dài — Mời đón — Tới. Kịp tới.
Từ ghép
di diên • diên dự • diên hội • diên kì • diên man • diên niên • diên thiếu • diên thọ • diên tính • diên trữ • diên tuyến • diên xí • man diên • miên diên 綿 • tha diên • trì diên • trì diên

duyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. kéo dài
2. chậm
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo dài, như duyên niên thêm tuổi, duyên thọ thêm thọ, v.v.
② Kéo dài con đường tiến đi, khiến cho không tới được đúng kì gọi là duyên. Như duyên hoãn , duyên đãng kéo dài cho chậm tiến. Rụt lùi lại gọi là thiên duyên (lần lữa), quanh co, không tiến gọi là uyển duyên .
③ Xa, như duyên mậu vạn dư lí dài suốt hơn muôn dặm.
④ Tiến nạp, mời vào, rước tới. Như duyên sư rước thầy, duyên khách mời khách, v.v.
⑤ Kịp, sự gì dắt dây tới gọi là duyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo dài. 【】diên trường [yáncháng] Kéo dài: Hội nghị kéo dài thêm ba hôm; (nhạc) Dấu dãn nhịp (pause);
② Kéo dài thời gian, trì hoãn, hoãn lại: Trì hoãn;
③ Mời: Mời khách; Mời thầy giáo; Mời thầy thuốc;
④ (văn) Kịp khi;
⑤ [Yán] (Họ) Diên.
Từ ghép
duyên hoãn • duyên hoãn • duyên kỳ • duyên thân • duyên trì • duyên trì • duyên trường • duyên trường • duyên tục • duyên tục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典