Kanji Version 13
logo

  

  

kế [Chinese font]   →Tra cách viết của 繼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
kế
phồn thể

Từ điển phổ thông
tiếp theo, nối tiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nối theo, nối dõi. ◎Như: “kế vị” nối dõi ngôi vị, “kế thừa” thừa hưởng, tiếp nối (tài sản, sự nghiệp, v.v.).
2. (Động) Tiếp sau, tiếp theo. ◎Như: “kế tục” tiếp tục, “tiền phó hậu kế” người trước ngã xuống người sau tiếp tục.
3. (Tính) Sau, lẽ. ◎Như: “kế thất” vợ lẽ, “kế phụ” cha kế.
4. (Danh) Họ “Kế”.
5. (Phó) Sau đó. ◇Mạnh Tử : “Kế nhi hữu sư mệnh” (Công Tôn Sửu hạ ) Sau đó có việc quân.
Từ điển Thiều Chửu
① Nối theo, nối dõi. Như kế vị , kế thừa .
② Tiếp sau, tiếp theo, như kế nhi hữu sư mệnh (Mạnh Tử ) tiếp sau bèn có việc quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nối, nối theo, nối dõi, tiếp theo sau, tiếp theo: Nối nghiệp; Ban đầu cảm thấy chóng mặt, tiếp đó thì nôn và tiêu chảy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếp nối — Tiếp theo sau — Buộc lại.
Từ ghép
ái kế • kế hậu • kế mẫu • kế nghiệp • kế phối • kế phụ • kế tập • kế thất • kế thế • kế thừa • kế tiếp • kế tục • kế tự • kế tử • kế tự • kế vị • quá kế • thừa kế • thừa kế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典