Kanji Version 13
logo

  

  

尾 vĩ  →Tra cách viết của 尾 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 尸 (3 nét) - Cách đọc: ビ、お
Ý nghĩa:
cái đuôi, tail

[Chinese font]   →Tra cách viết của 尾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái đuôi
2. theo sau
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đuôi. ◎Như: “ngư vĩ” đuôi cá.
2. (Danh) Phần cuối. ◎Như: “niên vĩ” cuối năm, “thủ vĩ bất ứng” đầu cuối chẳng ứng nhau.
3. (Danh) Sao “Vĩ”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị đếm số con cá. ◎Như: “nhất vĩ ngư” một con cá.
5. (Tính) Thuộc về phần cuối, phía sau. ◎Như: “vĩ thanh” đoạn nhạc cuối.
6. (Tính) Lẻ, còn lại. ◎Như: “vĩ số” số lẻ, “vĩ khoản” khoản tiền còn dư lại.
7. (Động) Đuổi theo sau. ◇Liêu trai chí dị : “Tân lang xuất, kiến tân phụ huyễn trang, xu chuyển xá hậu. Nghi nhi vĩ chi” , , . (Tân lang ) Chú rể ra, thấy cô dâu trang phục lộng lẫy, rảo bước quành ra sau nhà, sinh nghi nên theo sau.
8. (Động) Chim muông giao phối. ◇Liệt Tử : “Hùng thư tại tiền, tư vĩ thành quần” , (Hoàng đế ) Con trống con mái từ trước, giao phối sinh sôi thành bầy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðuôi.
② Cuối, như thủ vĩ bất ứng đầu cuối chẳng ứng nhau.
③ Sao vĩ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
④ Số cuối.
⑤ Theo sau.
⑥ Vụn vặt.
⑦ Chim muông giao tiếp nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuôi: Đuôi lợn (heo);
② (Phần) cuối: Từ đầu chí cuối; Đầu cuối không ứng nhau;
③ Số cuối;
④ Vụn vặt;
⑤ Đuổi, theo sau: Đuổi theo sau;
⑥ (loại) Con (cá): Ba con cá chép; Hai con cá vàng;
⑦ [Wâi] Sao Vĩ (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
⑧ 【】giao vĩ [jiao wâi] Nhảy đực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đuôi của loài vật. Tục ngữ: » Nhất thủ nhì vĩ « — Phần cuối. Phần đuôi — Đi theo sau — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Từ ghép
cẩu vĩ thảo • cẩu vĩ tục điêu • cẩu vĩ tục tiêu • chủ vĩ • dao đầu bãi vĩ • dao vĩ khất lân • giao vĩ • lan vĩ • lan vĩ • lạp vĩ • long đầu xà vĩ • mã vĩ • nguyệt vĩ • niên vĩ • phượng vĩ • quyết vĩ • thủ vĩ ngâm • trạo vĩ • tự vĩ • vĩ ba • vĩ đại bất điệu • vĩ hành • vĩ quân tử • vĩ thanh • vĩ tửu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典