Kanji Version 13
logo

  

  

thính [Chinese font]   →Tra cách viết của 聽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
thinh
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghe, dùng tai để nghe. ◎Như: “thính âm nhạc” nghe nhạc, “thám thính” dò la.
2. (Động) Nghe theo. ◇Chiến quốc sách : “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ” , , (Tề sách nhất ) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện ), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎Như: “thính giáo” vâng nghe lời dạy bảo.
4. (Động) Xử đoán, xét xử. ◎Như: “thính tụng” xử kiện.
5. (Động) Mặc, mặc kệ. ◎Như: “thính kì sở chi” mặc kệ đi đâu thì đi. ◇Liêu trai chí dị : “Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ” , (Tiên nhân đảo ) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
6. (Động) Đợi chờ. ◇Từ Vị : “Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng” , , (Thư mộc lan ) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
7. (Danh) Tai. ◎Như: “bế mục tắc thính” nhắm mắt bưng tai.
8. (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎Như: “nhất thính nãi phấn” một lọ phấn trang sức.
9. (Danh) Họ “Thính”.
10. Một âm là “thinh”. (Danh) Tòa, sảnh. § Thông “thính” . ◎Như: “thinh sự” tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.

thính
phồn thể

Từ điển phổ thông
nghe
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghe, dùng tai để nghe. ◎Như: “thính âm nhạc” nghe nhạc, “thám thính” dò la.
2. (Động) Nghe theo. ◇Chiến quốc sách : “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ” , , (Tề sách nhất ) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện ), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎Như: “thính giáo” vâng nghe lời dạy bảo.
4. (Động) Xử đoán, xét xử. ◎Như: “thính tụng” xử kiện.
5. (Động) Mặc, mặc kệ. ◎Như: “thính kì sở chi” mặc kệ đi đâu thì đi. ◇Liêu trai chí dị : “Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ” , (Tiên nhân đảo ) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
6. (Động) Đợi chờ. ◇Từ Vị : “Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng” , , (Thư mộc lan ) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
7. (Danh) Tai. ◎Như: “bế mục tắc thính” nhắm mắt bưng tai.
8. (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎Như: “nhất thính nãi phấn” một lọ phấn trang sức.
9. (Danh) Họ “Thính”.
10. Một âm là “thinh”. (Danh) Tòa, sảnh. § Thông “thính” . ◎Như: “thinh sự” tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghe, dùng tai để nghe gọi là chữ thính, như thính thư nghe sách, thám thính dò la.
② Thuận theo, như thính giáo vâng nghe lời dạy bảo.
③ Xử đoán, như thính tụng xử kiện.
④ Mặc, mặc kệ. Như thính kì sở chi mặc kệ đi đâu thì đi.
⑤ Ðợi chờ.
⑥ Một âm là thinh. Toà giữa gọi là thinh sự tức là nơi toà xét xử việc kiện cáo vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghe: Anh nghe xem ở ngoài có tiếng động gì;
② Nghe theo, thuận theo, vâng theo, tiếp thụ ý kiến: Không nghe lời; Tôi đã bảo anh ấy rồi, nhưng anh ấy không nghe; Vâng theo lời dạy bảo; Đều thuận theo lời nói và kế sách (của họ) (Nguỵ thư: Thôi Hạo liệt truyện);
③ Mặc, mặc kệ, để mặc cho: Mặc cho tự nhiên, tùy; Mặc người ta muốn làm sao thì làm; Mặc cho đi đâu thì đi; Việc này cũng tùy ở người đó quyết định, không thể nói là để mặc cho trời (Thẩm Mục Phổ: Vọng giang đình);
④ (đph) Hộp: Ba hộp thịt lợn;
⑤ (văn) Tai mắt: Người nhân cai trị một nước vuông mười dặm thì sẽ có con mắt đạt thấu tới trăm dặm (Tuân tử);
⑥ (văn) Sảnh, sảnh đường (dùng như , bộ 广);
⑦ (văn) Xử đoán, xét xử: Xử kiện thì ta cũng làm giống như người khác được vậy (Luận ngữ);
⑧ (văn) Xử lí, xử trí: Xử lí cùng lúc nhiều việc (Sử kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết giản dị của chữ Thính .
Từ ghép
bàng thính • bao đả thính • dự thính • đả thính • khuynh thính • linh thính • tam thính • thám thính • thính thoại • thu thính • trọng thính



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典