Kanji Version 13
logo

  

  

cẩu [Chinese font]   →Tra cách viết của 狗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
cẩu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con chó
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con chó. ◇Pháp Hoa Kinh : “Tróc cẩu lưỡng túc, phác linh thất thanh” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Nắm hai chân con chó, đánh cho đau điếng (kêu không ra tiếng).
2. (Danh) Họ “Cẩu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chó, chó nuôi ở trong nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chó: Chó dại; Chó săn; Chó mực;
② (chửi) Đồ chó chết, chó đẻ, chó má;
③ (văn) Chỉ riêng loại chó nhỏ (chưa trưởng thành);
④ (văn) Gấu hay cọp (hổ) con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chó nhỏ ( chó lớn hoặc loài chó khuyển ) — Chỉ chung gấu con, cọp con.
Từ ghép
bạch vân thương cẩu • cẩu đạo • cẩu đồ • cẩu hùng • cẩu mã • cẩu mã chi tâm • cẩu sắt • cẩu tặc • cẩu trệ • cẩu vĩ thảo • cẩu vĩ tục điêu • cẩu vĩ tục tiêu • chỉ kê mạ cẩu • hải cẩu • sô cẩu • tẩu cẩu • tiểu cẩu • vân cẩu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典