Kanji Version 13
logo

  

  

vẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 吻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
vẫn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. môi, mép
2. hôn, thơm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mép, môi, miệng. ◇Liêu trai chí dị : “Khất nhân khách đàm thóa doanh bả, cử hướng Trần vẫn viết: thực chi” , : (Họa bì ) Người ăn mày khạc đờm dãi đầy vốc tay, đưa vào miệng Trần thị, bảo: ăn đi.
2. (Động) Hôn. ◎Như: “vẫn kiểm giáp” hôn lên má.
3. (Danh) “Khẩu vẫn” giọng nói. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Thính nhĩ thuyết thoại, phân minh thị kinh đô khẩu vẫn” , (Đệ ngũ hồi) Nghe mi nói, rõ ràng là giọng kinh đô.
4. (Tính) “Vẫn hợp” ăn khớp, hợp với nhau. ◇Liêu trai chí dị : “Nhân thí tiền lí, phì sấu vẫn hợp, nãi hỉ” , , (Liên Hương ) Nhân thử giày bữa trước, chân chỗ nào cũng vừa khớp, mừng quá.
Từ điển Thiều Chửu
① Mép.
② Khẩu vẫn giọng nói.
③ Vẫn hợp giống in. Sự vật gì giống in như nhau gọi là vẫn hợp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Môi;
② Hôn, nụ hôn: Hôn nhau;
③ Giọng nói: Giọng nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hai bên mép — Cặp môi — Cái mõm loài vật.
Từ ghép
tiếp vẫn • xỉ vẫn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典