Kanji Version 13
logo

  

  

香 hương  →Tra cách viết của 香 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 香 (9 nét) - Cách đọc: コウ、(キョウ)、か、かお-り、かお-る
Ý nghĩa:
thơm, mùi #, incense

hương [Chinese font]   →Tra cách viết của 香 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 香
Ý nghĩa:
hương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hương, mùi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi thơm. ◎Như: “hoa hương” mùi thơm của hoa, “hương vị” hương thơm và vị ngon.
2. (Danh) Cây cỏ có mùi thơm hoặc vật gì làm bằng chất thơm đều gọi là “hương”. ◎Như: “đàn hương” cây đàn thơm, còn gọi là trầm bạch, “thiêu hương” đốt nhang, “văn hương” nhang muỗi. ◇Nguyễn Du : “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” (Vọng Quan Âm miếu ) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
3. (Danh) Lời khen, tiếng tốt. ◇Nguyễn Du : “Thiên cổ trùng tuyền thượng hữu hương” (Âu Dương Văn Trung Công mộ ) Nghìn thuở nơi chín suối vẫn có tiếng thơm.
4. (Danh) Chỉ con gái, phụ nữ. ◎Như: “liên hương tích ngọc” thương hương tiếc ngọc.
5. (Danh) Họ “Hương”.
6. (Động) Hôn. ◎Như: “hương nhất hương kiểm” hôn vào má một cái.
7. (Tính) Thơm, ngon. ◎Như: “hương mính” trà thơm, “giá phạn ngận hương” cơm này rất thơm ngon.
8. (Tính) Có liên quan tới phụ nữ, con gái. ◎Như: “hương khuê” chỗ phụ nữ ở.
9. (Phó) Ngon. ◎Như: “cật đắc ngận hương” ăn rất ngon, “thụy đắc ngận hương” ngủ thật ngon.
Từ điển Thiều Chửu
① Hơi thơm.
② Phàm thứ cây cỏ nào có chất thơm đều gọi là hương. Như đàn hương cây đàn thơm, ta gọi là trầm bạch. Nguyễn Du : Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp (Vọng Quan Âm miếu ) đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
③ Lời khen lao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thơm, hương: Xà bông thơm; Hoa này thơm quá;
② Thơm ngon, ngon: Cơm canh hôm nay thơm ngon quá; Ăn không thấy ngon; Đang ngủ ngon;
③ Hương (cây có mùi thơm), nhang (hương để đốt), đồ gia vị: Hương trầm; Nhang muỗi;
④ Được khen, được hoan nghênh: Loại xe đạp này ở nông thôn rất được hoan nghênh;
⑤ [Xiang] (Họ) Hương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thơm — Mùi thơm — Một trong các bộ chữ Trung Hoa — Tên người, tức Hồ Xuân Hương, nữ danh sĩ thời Lê mạt, cha là Hồ Phi Diễn, quê ở làng Huỳnh Đôi, huyện Huỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. Không rõ năm sanh năm mất của bà, chỉ biết bà từng xướng hoạ với Phạm Đình Hổ (1768-1839). Bà có tài thơ văn, nhưng duyên phận long đong, phải lấy lẽ Tri phủ Vĩnh Tường (tỉnh Vĩnh Yên, Bắc phần). Ít lâu sau, ông phủ Vĩnh Tường mất bà tái giá với một viên Cai tổng. Bà có biệt tài về thơ Nôm, để lại nhiều bài thơ lời thanh ý tục, được coi là tuyệt tác.
Từ ghép
a hương • ám hương sơ ảnh • bác sơn hương lô • biện hương • dạ lai hương • di hương • đinh hương • hinh hương • hoắc hương • hồi hương • hương án • hương bình • hương cảng • hương du • hương đăng • hương giang • hương hoả • hương hoa • hương li • hương liệu • hương lô • hương ly • hương mao • hương nhu • hương phấn • hương tẩm • hương thất • hương thự • hương tiêu • hương vị • nhất biện hương • niêm hương • ô hương • phần hương • phấn hương • quốc hương • quốc sắc thiên hương • tâm hương • thiên hương • thiêu hương • thư hương • thư hương thế gia • thượng hương • tiến hương • trầm hương • uất kim hương • vương giả hương • xạ hương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典