Kanji Version 13
logo

  

  

唾 thóa  →Tra cách viết của 唾 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: ダ、つば
Ý nghĩa:
nước miếng, nước bọt, saliva

thóa [Chinese font]   →Tra cách viết của 唾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
thoá
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nước bọt
2. phỉ nhổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước bọt. ◎Như: “thóa mạt” nước bọt, “thóa dịch” sự tiết nước bọt.
2. (Động) Nhổ, nhổ nước dãi, phỉ nhổ. ◎Như: “thóa khí” phỉ nhổ, “thóa mạ” mắng nhiếc. ◇Chiến quốc sách : “Hữu phục ngôn lệnh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” , (Triệu sách tứ , Triệu thái hậu tân dụng sự ) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.
3. (Động) Ọc, thổ. ◇Hàn Dũ : “Thóa huyết sổ thập thăng dĩ tễ” (Thái học bác sĩ lí quân mộ chí minh ) Ọc ra vài thăng máu mà ngã sấp xuống.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhổ, nhổ nước dãi đi gọi là thoá.
② Chán ghét, như thoá khí , thoá mạ mắng nhiếc, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước bọt: Nhổ nước bọt;
② Nhổ (nước bọt): Dễ như lật bàn tay, dễ như bỡn;
③ Phỉ nhổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhổ nước miếng. Khạc nhổ — Nước miếng.
Từ ghép
thoá dịch • thoá diện • thoá mạ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典