Kanji Version 13
logo

  

  

誌 chí  →Tra cách viết của 誌 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: シ
Ý nghĩa:
tạp chí, document

chí [Chinese font]   →Tra cách viết của 誌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
chí
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ghi chép
2. văn ký sự
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghi nhớ. ◎Như: “chí chi bất vong” ghi nhớ chẳng quên.
2. (Động) Ghi chép, kí lục. ◇Liệt Tử : “Thái cổ chi sự diệt hĩ, thục chí chi tai?” , (Dương Chu ) Việc đời thượng cổ tiêu tán mất rồi, ai ghi chép lại?
3. (Động) Ghi dấu, đánh dấu. ◇Đào Uyên Minh : “Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ, xứ xứ chí chi” , , 便, (Đào hoa nguyên kí ) Ra khỏi hang rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn theo đường cũ mà về, tới đâu đánh dấu chỗ đó.
4. (Động) Biểu thị, bày tỏ. ◎Như: “chí ai” bày tỏ lòng thương tiếc, ai điếu.
5. (Danh) Một thể văn kí sự. ◎Như: “bi chí” bài văn bia, “mộ chí” văn mộ chí.
6. (Danh) Phả ghi chép sự việc. ◎Như: “địa chí” sách địa lí, “danh sơn chí” sách chép các núi danh tiếng.
7. (Danh) Nêu, mốc, dấu hiệu. ◎Như: “tiêu chí” đánh mốc, dấu hiệu.
8. (Danh) Chỉ tạp chí định kì. ◎Như: “Khoa học tạp chí” (Science magazine).
9. (Danh) § Thông “chí” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ghi nhớ, như chí chi bất vong ghi nhớ chẳng quên.
② Một lối văn kí sự. Như bi chí bài văn bia, mộ chí văn mộ chí, v.v.
③ Phả chép các sự vật gì. Như địa chí sách chép một xứ nào, danh sơn chí sách chép quả núi có tiếng.
④ Nêu, mốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ghi chép — Lối văn ghi chép sự việc — Sách vở ghi chép sự vật. Chẳng hạn Địa dư chí, Tạp chí….
Từ ghép
bi chí • chí ai • địa chí • lịch triều hiến chương loại chí • loại chí • mộ chí • nhật chí • tạp chí • tiêu chí • việt nam thế chí



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典