Kanji Version 13
logo

  

  

tễ [Chinese font]   →Tra cách viết của 斃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
tễ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ngã sấp, chết giữa đường
2. xử bắn, bắn chết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã sấp, ngã gục. ◇Tả truyện : “Xạ kì tả, việt vu xa hạ, xạ kì hữu, tễ vu xa trung” , , , (Thành Công nhị niên ) Bắn bên trái, ngã xuống xe, bắn bên phải, gục trong xe.
2. (Động) Sụp đổ, thất bại. ◇Tả truyện : “Đa hành bất nghĩa, tất tự tễ” , (Ẩn Công nguyên niên ) Làm nhiều điều bất nghĩa, ắt tự thất bại.
3. (Động) Chết. ◇Liêu trai chí dị : “Cập phác nhập thủ, dĩ cổ lạc phúc liệt, tư tu tựu tễ” , , (Xúc chức ) Tới khi chụp được, thì (con dế) gãy chân vỡ bụng, một lát thì chết.
4. (Động) Giết. ◇Liêu trai chí dị : “Dĩ đao phách lang thủ, hựu sổ đao tễ chi” , (Lang ) Dùng dao bửa đầu con lang, lại đâm cho mấy nhát giết chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngã sấp, ngã chết giữa đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngã sấp, ngã chết giữa đường, chết, bỏ mạng, mất mạng: Chết toi;
② (khn) Bắn chết, xử bắn, bắn bỏ: Bắn chết và làm bị thương hơn 100 quân địch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết.
Từ ghép
tác pháp tự tễ • tễ giam miễn nghị

tệ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ngã sấp, chết giữa đường
2. xử bắn, bắn chết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典