Kanji Version 13
logo

  

  

罵 mạ  →Tra cách viết của 罵 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 罒 (5 nét) - Cách đọc: バ、ののし-る
Ý nghĩa:
thóa mạ, insult

mạ [Chinese font]   →Tra cách viết của 罵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
mạ
phồn thể

Từ điển phổ thông
mắng mỏ, chửi bới
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mắng chửi. ◎Như: “mạ lị” mắng chửi. ◇Nguyễn Du : “Tặc cốt thiên niên mạ bất tri” (Thất thập nhị nghi trủng ) Nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắng chửi. Nguyễn Du : Tặc cốt thiên niên mạ bất tri nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mạ .
Từ ghép
chỉ kê mạ cẩu • chỉ kê mạ khuyển • mạ lị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典