Kanji Version 13
logo

  

  

棄 khí  →Tra cách viết của 棄 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: キ
Ý nghĩa:
vứt bỏ, abandon

khí [Chinese font]   →Tra cách viết của 棄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
khí
phồn thể

Từ điển phổ thông
bỏ đi, vứt đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quên, bỏ. ◎Như: “nhân khí ngã thủ” người bỏ ta lấy, “thóa khí nhất thiết” vứt bỏ hết thẩy. ◇Tô Thức : “Khí xa mã, hủy quan phục” , (Phương Sơn Tử truyện ) Bỏ xe ngựa, hủy mũ áo.
Từ điển Thiều Chửu
① Quên, bỏ, như nhân khí ngã thủ người bỏ ta lấy, thoá khí nhất thiết vứt bỏ hết thẩy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vứt, bỏ: Vứt bỏ; Vứt đó bỏ mặc; Người bỏ ta lấy; Vứt bỏ tất cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi, không dùng tới nữa, không cần nữa — Quên đi.
Từ ghép
bá khí • bấn khí • bính khí • đâu khí • khí anh • khí phụ • khí quyền • khí thế • khí thê • khí thị 巿 • khí trí • khí tuyệt • phao khí • phần khí • phóng khí • thổ khí • tự khí • xả khí



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典