Kanji Version 13
logo

  

  

triệu [Chinese font]   →Tra cách viết của 趙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 走
Ý nghĩa:
triệu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. họ Triệu
2. nước Triệu
3. trả lại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước “Triệu”: (1) Thời Chiến quốc. (2) Thời Đông Tấn, có “Tiền Triệu” và “Hậu Triệu” , nay ở vào khoảng các tỉnh Hà Bắc, Sơn Tây, Thiểm Tây, Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Triệu”.
3. (Động) Trả lại. ◎Như: “phụng triệu” kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện “Lạn Tương Như” đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
4. (Phó) Vùn vụt, mau. ◇Mục thiên tử truyện : “Thiên tử bắc chinh, triệu hành” , Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước Triệu.
② Họ Triệu.
③ Trả lại. Như phụng triệu kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện Lạn Tương Như đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
④ Chạy vùn vụt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Trả lại: Kính trả lại;
② (văn) Chạy vùn vụt;
③ [Zhào] Nước Triệu (tên nước đời Chu);
④ [Zhào] (cũ) Chỉ miền Nam tỉnh Hà Bắc (Trung Quốc);
⑤ [Zhao] (Họ) Triệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chạy tới — Họ người.
Từ ghép
bích triệu • trưng triệu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典