Kanji Version 13
logo

  

  

后 hậu  →Tra cách viết của 后 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
hoàng hậu, empress

hậu [Chinese font]   →Tra cách viết của 后 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hấu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vua. ◇Thi Kinh : “Thương chi tiên hậu, thụ mệnh bất đãi, tại Vũ Đinh tôn tử” , , (Thương tụng , Huyền điểu ) Tiên vương nhà Thương, Nhận mệnh trời vững vàng không nguy hiểm, Truyền lại con cháu là vua Vũ Đinh.
2. (Danh) Chư hầu. ◎Như: “quần hậu” các chư hầu. ◇Thư Kinh : “Ban thụy vu quần hậu” (Thuấn điển ) Chia ấn ngọc (dùng làm tín vật) cho các vua chư hầu.
3. (Danh) Vợ vua. ◎Như: “vương hậu” , “hoàng hậu” .
4. (Danh) Thần đất gọi là “hậu thổ” .
5. (Danh) Họ “Hậu”.
6. (Phó) Sau. § Thông “hậu” . ◇Lễ Kí : “Tri chỉ nhi hậu hữu định” (Đại Học ) Biết chỗ dừng rồi sau mới định được chí.
7. § Giản thể của chữ .

hậu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sau
2. phía sau
Từ điển phổ thông
hoàng hậu, vợ vua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vua. ◇Thi Kinh : “Thương chi tiên hậu, thụ mệnh bất đãi, tại Vũ Đinh tôn tử” , , (Thương tụng , Huyền điểu ) Tiên vương nhà Thương, Nhận mệnh trời vững vàng không nguy hiểm, Truyền lại con cháu là vua Vũ Đinh.
2. (Danh) Chư hầu. ◎Như: “quần hậu” các chư hầu. ◇Thư Kinh : “Ban thụy vu quần hậu” (Thuấn điển ) Chia ấn ngọc (dùng làm tín vật) cho các vua chư hầu.
3. (Danh) Vợ vua. ◎Như: “vương hậu” , “hoàng hậu” .
4. (Danh) Thần đất gọi là “hậu thổ” .
5. (Danh) Họ “Hậu”.
6. (Phó) Sau. § Thông “hậu” . ◇Lễ Kí : “Tri chỉ nhi hậu hữu định” (Đại Học ) Biết chỗ dừng rồi sau mới định được chí.
7. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Vua, đời xưa gọi các chư hầu là quần hậu .
② Bà hoàng hậu (vợ vua).
③ Cũng như chữ hậu . Như tri chỉ nhi hậu hữu định biết nơi yên ở rồi mới định được chi.
④ Thần đất gọi là hậu thổ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vua nước chư hầu: Các vua chư hầu;
② Vợ vua, hoàng hậu;
③ Sau (dùng như , cả trong cổ thư và Hán ngữ hiện đại): Biết chỗ dừng rồi mới định được chí (Đại học);
④ Thần đất: Thần đất đai.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sau, đằng sau: Sau nhà;
② Con cháu, con nối dòng, đời sau: Không có con cháu nối dõi;
③ (văn) Đi sau, theo sau (dùng như động từ);
④ [Hòu] (Họ) Hậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thời cổ chỉ ông vua — Sau chỉ người vợ chánh thức của vua. Cũng gọi là Hoàng hậu.
Từ ghép
bối hậu • chi hậu • dĩ hậu • hậu biên • hậu cần • hậu diện • hậu duệ • hậu đại • hậu đế • hậu giả • hậu hối • hậu kỳ • hậu lai • hậu mẫu • hậu nhân • hậu quả • hậu thiên • hậu thoái 退 • hậu thổ • hoa hậu • hoàng hậu • hoàng thái hậu • kim hậu • mẫu hậu • nhật hậu • tại hậu • thái hậu • thử hậu • tiên hậu • tối hậu • vương hậu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典