劝 khuyến →Tra cách viết của 劝 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét)
Ý nghĩa:
khuyến
giản thể
Từ điển phổ thông
khuyên bảo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 勸.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 勸
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khuyên: 勸他不要喝酒 Khuyên anh ta đừng uống rượu; 規勸 Khuyên can, khuyên ngăn;
② Khuyến khích: 勸學 Khuyến học.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典