Kanji Version 13
logo

  

  

規 quy  →Tra cách viết của 規 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 見 (7 nét) - Cách đọc: キ
Ý nghĩa:
luật, rule

quy [Chinese font]   →Tra cách viết của 規 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 見
Ý nghĩa:
quy
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. quy tắc, quy chế
2. khuyến khích, khích lệ
3. cái compa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành : “Quy tuân vương độ” (Đông Kinh phú ) Bắt chước noi theo vương độ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khuôn tròn.
② Khuôn phép. Như quy tắc khuôn phép.
③ Khuôn xử, lấy phép khuôn xử cho người khỏi sai lạc gọi là quy. Như quy gián khuyên can.
④ Mưu toan. Như quy hoạch vẽ mưu vạch kế.
⑤ Cái lệ đã thành rồi. Như lậu quy cái lệ hủ lậu.
⑥ Chia vạch bờ cõi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khuôn tròn, com pa: Com pa đo răng;
② Luật lệ, lề thói, quy tắc, quy chế, quy định: Lề thói hủ lậu; Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích;
③ Khuyên răn, khuyến khích, khích lệ: Khuyên nhau làm điều phải; Không nghe lời khuyên can tàn hại người trung (Tuân tử);
④ Đặt, định, trù liệu, trù tính, quy hoạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
cái thước tròn của người thợ mộc thời xưa — chỉ phép tắc phải theo. Td: Nội quy — Bàn tính — Ấn định — Vật hình tròn.
Từ ghép
bán viên quy • châm quy • đại quy mô • hiệu quy • lập quy • lượng giác quy • pháp quy • quan quy • quy cách • quy cầu • quy chính • quy củ • quy định • quy gián • quy hành củ bộ • quy hoạch • quy hoạch • quy liệu • quy luật • quy mô • quy nghi • quy phạm • quy phạm • quy quy • quy tắc • quy trình • quy ước • thường quy • trường quy • tử quy • viên quy • xưởng quy



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典