Kanji Version 13
logo

  

  

玄 huyền  →Tra cách viết của 玄 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 玄 (5 nét) - Cách đọc: ゲン
Ý nghĩa:
đen, ảo, mysterious

huyền [Chinese font]   →Tra cách viết của 玄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 玄
Ý nghĩa:
huyền
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
màu đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đen đậm.
2. (Danh) Trời.
3. (Danh) Chỉ “huyền học” (Ngụy, Tấn).
4. (Danh) Họ “Huyền”.
5. (Tính) Đen. ◎Như: “huyền hồ” con cáo đen.
6. (Tính) Áo diệu, sâu xa. ◎Như: “huyền diệu” . ◇Đạo Đức Kinh : “Huyền chi hựu huyền, chúng diệu chi môn” , (Chương 1).
7. (Tính) Hư ngụy, không đáng tin. ◎Như: “giá thoại thái huyền liễu, bất yếu tương tín” , .
8. (Tính) Kể từ bổn thân trở xuống, đời thứ năm gọi là “huyền tôn” . ◇Nhĩ Nhã : “Tôn chi tử vi tằng tôn, tằng tôn chi tử vi huyền tôn” , (Thích thân ) Con của cháu là "tằng tôn" (chắt), con của chắt là "huyền tôn" (chút).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðen, sắc đen mà không có màu mỡ gọi là huyền.
② Huyền diệu, huyền bí. Lẽ sâu xa lắm gọi là huyền. Như người tu đạo, đời gọi là huyền học . Nhà Phật gọi cái cửa do đấy tu vào là huyền quan . Cháu sáu đời gọi là huyền tôn .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Huyền diệu, huyền bí, cao xa khó hiểu. 【】huyền diệu [xuánmiào] Huyền diệu, huyền bí, huyền ảo;
② Giả dối, khó tin, huyền hoặc: Chuyện này thật khó tin;
③ Màu đen, màu huyền: Răng đen;
④ (văn) Xa. 【】 huyền tôn [xuánsun] Cháu chín đời;
⑤ (Tên gọi khác của) tháng chín âm lịch: Đến tháng chín, nhà vua cho gọi Phạm Lãi vào hỏi (Quốc ngữ: Việt ngữ hạ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sâu xa kín đáo — Màu đen hơi pha đỏ, đen bầm — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
câu huyền • cửu thiên huyền nữ • huyền diệu • huyền đàm • huyền điểu • huyền hoặc • huyền hư • huyền lộc 鹿 • huyền môn • huyền nguyệt • huyền phách • huyền sâm • huyền tôn • huyền vi • huyền viễn • quân huyền • thông huyền • trọng huyền • u huyền • uyên huyền



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典