Kanji Version 13
logo

  

  

悔 hối  →Tra cách viết của 悔 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: カイ、く-いる、く-やむ、くや-しい
Ý nghĩa:
hối tiếc, repent

hối, hổi [Chinese font]   →Tra cách viết của 悔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hối
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hối hận, nuối tiếc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn năn, ân hận. ◇Vương An Thạch : “Dư diệc hối kì tùy chi, nhi bất đắc cực hồ du chi lạc dã” , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Tôi cũng ân hận rằng đã theo họ, không được thỏa hết cái thú vui du lãm.
2. (Động) Sửa lỗi. ◎Như: “hối quá” sửa lỗi, “hối cải” sửa đổi lỗi lầm. ◇Hậu Hán Thư : “Đình trưởng nãi tàm hối, hoàn ngưu, nghệ ngục thụ tội” , , (Lỗ Cung truyện ) Viên đình trưởng xấu hổ hối lỗi, trả lại bò, đến nhà giam chịu tội.
3. (Danh) Quẻ “Hối”, tên một quẻ trong kinh “Dịch” .
4. Một âm là “hổi”. (Tính) Xấu, không lành. ◎Như: “hổi khí” xui, không may.
Từ điển Thiều Chửu
① Hối hận, biết lỗi mà nghĩ cách đổi gọi là hối. Phàm sự gì đã ấn định rồi mà lại định đổi làm cuộc khác cũng gọi là hối.
② Quẻ hối, tên một quẻ trong kinh Dịch.
③ Một âm là hổi. xấu, không lành. Tục gọi sự không tốt lành là hổi khí là do nghĩa ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hối, hối hận, ân hận, ăn năn: Hối không kịp nữa, ăn năn đã muộn;
② Quẻ hối (tên một quẻ trong Kinh Dịch);
③ (văn) Xấu, chẳng lành: Việc chẳng lành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự giận mình vì điều lỗi lầm của mình.
Từ ghép
áo hối • cải hối • hậu hối • hậu hối • hối cải • hối hận • hối ngộ • hối quá • hối tích • hối tội • sám hối • sám hối • truy hối • vưu hối

hổi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn năn, ân hận. ◇Vương An Thạch : “Dư diệc hối kì tùy chi, nhi bất đắc cực hồ du chi lạc dã” , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Tôi cũng ân hận rằng đã theo họ, không được thỏa hết cái thú vui du lãm.
2. (Động) Sửa lỗi. ◎Như: “hối quá” sửa lỗi, “hối cải” sửa đổi lỗi lầm. ◇Hậu Hán Thư : “Đình trưởng nãi tàm hối, hoàn ngưu, nghệ ngục thụ tội” , , (Lỗ Cung truyện ) Viên đình trưởng xấu hổ hối lỗi, trả lại bò, đến nhà giam chịu tội.
3. (Danh) Quẻ “Hối”, tên một quẻ trong kinh “Dịch” .
4. Một âm là “hổi”. (Tính) Xấu, không lành. ◎Như: “hổi khí” xui, không may.
Từ điển Thiều Chửu
① Hối hận, biết lỗi mà nghĩ cách đổi gọi là hối. Phàm sự gì đã ấn định rồi mà lại định đổi làm cuộc khác cũng gọi là hối.
② Quẻ hối, tên một quẻ trong kinh Dịch.
③ Một âm là hổi. xấu, không lành. Tục gọi sự không tốt lành là hổi khí là do nghĩa ấy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典