Kanji Version 13
logo

  

  

獄 ngục  →Tra cách viết của 獄 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 犬 (4 nét) - Cách đọc: ゴク
Ý nghĩa:
tù, prison

ngục [Chinese font]   →Tra cách viết của 獄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
ngục
phồn thể

Từ điển phổ thông
tù ngục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà tù, nơi giam giữ. ◎Như: “hạ ngục” bắt bỏ vào nhà giam, “địa ngục” theo nghĩa đen là tù ngục trong lòng đất, nơi đó tội nhân phải chịu mọi loại tra tấn do kết quả của mọi việc ác đã làm trong tiền kiếp.
2. (Danh) Vụ án, án kiện. ◎Như: “chiết ngục” xử kiện.
3. (Động) Tố tụng, kiện cáo. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Đệ huynh tương ngục” (Cao nghĩa ) Anh em kiện cáo lẫn nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngục tù.
② Án kiện, như chiết ngục xử kiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tù ngục, nhà lao: Hạ ngục, vào tù;
② Vụ án: Vụ án oan ức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà tù, nơi giam người có tội — Vụ án — Việc xử án — Kiện tụng, tranh chấp.
Từ ghép
a tì địa ngục • ám ngục • bạt thiệt địa ngục • chấp ngục • chiết ngục • cụ ngục • đảng ngục • địa ngục • điển ngục • giam ngục • hạ ngục • lao ngục • ngạn ngục • ngục án • ngục hình • ngục lại • ngục thất • ngục tốt • ngục tụng • nhập ngục • quy ngục • quyết ngục • tống ngục • việt ngục • xuất ngục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典