Kanji Version 13
logo

  

  

訟 tụng  →Tra cách viết của 訟 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
kiện tụng, sue

tụng [Chinese font]   →Tra cách viết của 訟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
tụng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. kiện tụng
2. tranh cãi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kiện cáo (đem nhau lên quan, tòa án mà tranh biện phải trái). ◎Như: “tố tụng” cáo kiện. ◇Luận Ngữ : “Thính tụng, ngô do nhân dã. Tất dã, sử vô tụng hồ” , . , 使 (Nhan Uyên ) Xử kiện, ta cũng như người khác thôi. Phải làm sao làm cho không có kiện tụng thì hơn!
2. (Động) Tranh cãi. ◎Như: “tụng khúc” tranh luận phải trái, “tụng đấu” tranh đấu.
3. (Động) Minh oan cho người. ◇Hán Thư : “Lại thượng thư tụng oan Mãng giả dĩ bách số” (Vương Mãng truyện ) Có hàng trăm quan lại dâng thư minh oan cho (Vương) Mãng.
4. (Động) Khiển trách. ◎Như: “tụng quá” tự trách lỗi mình.
5. (Động) Khen ngợi. § Thông “tụng” . ◇Hán Thư : “Thâm tụng Mãng công” (Vương Mãng truyện ) Rất khen ngợi công đức của (Vương) Mãng.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiện tụng, đem nhau lên quan mà tranh biện phải trái gọi là tụng.
② Cãi lẽ, cãi nhau để tranh lấy cái phải cũng gọi là tụng.
③ Dâng thơ tuyết oan cho người.
④ Trách phạt.
⑤ Khen ngợi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiện tụng: Thành việc kiện cáo;
② Bàn cãi: Bàn cãi sôi nổi;
③ (văn) Dâng thơ để minh oan cho người khác;
④ (văn) Trách phạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thưa kiện ở cửa quan để phân phải trái.
Từ ghép
bại tụng • chiết tụng • ngục tụng • tạp tụng • thính tụng • tố tụng • tranh tụng • tụng đình • tụng phí • từ tụng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典