Kanji Version 13
logo

  

  

鼻 tị  →Tra cách viết của 鼻 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 鼻 (14 nét) - Cách đọc: ビ、はな
Ý nghĩa:
cái mũi, nose

tị [Chinese font]   →Tra cách viết của 鼻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 鼻
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũi. ◇Phù sanh lục kí : “Phương hinh thấu tị” (Khuê phòng kí lạc ) Mùi thơm xông vào mũi.
2. (Danh) Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật. ◎Như: “ấn tị” cái núm ấn.
3. (Danh) Lỗ, trôn. ◎Như: “châm tị nhi” trôn kim.
4. (Động) Xỏ mũi. ◇Trương Hành : “Tị xích tượng” (Tây kinh phú 西) Xỏ mũi con voi to.
5. (Tính) Trước tiên, khởi thủy. ◎Như: “tị tổ” ông thủy tổ, “tị tử” con trưởng.
6. Một âm là “tì”. (Danh) “A-tì ngục” địa ngục A-tì (tiếng Phạn "avīci").
Từ ghép
a tì địa ngục

tị
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũi. ◇Phù sanh lục kí : “Phương hinh thấu tị” (Khuê phòng kí lạc ) Mùi thơm xông vào mũi.
2. (Danh) Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật. ◎Như: “ấn tị” cái núm ấn.
3. (Danh) Lỗ, trôn. ◎Như: “châm tị nhi” trôn kim.
4. (Động) Xỏ mũi. ◇Trương Hành : “Tị xích tượng” (Tây kinh phú 西) Xỏ mũi con voi to.
5. (Tính) Trước tiên, khởi thủy. ◎Như: “tị tổ” ông thủy tổ, “tị tử” con trưởng.
6. Một âm là “tì”. (Danh) “A-tì ngục” địa ngục A-tì (tiếng Phạn "avīci").
Từ ghép
ba tị • bả tị • long tị • tị tổ • xuyên tị 穿 • yểm tị



tỵ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái mũi
2. khuyết, lỗ
3. núm
4. đầu tiên
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mũi.
② Trước tiên. Như ông thuỷ tổ gọi là tị tổ .
③ Xỏ mũi.
④ Cái chuôi ấm.
⑤ Cái núm ấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mũi, vòi, núm: Bửa nó (quả cam) ra thì như có hơi khói hắt lên miệng mũi (Lưu Cơ: Mại cam giả ngôn); Vòi voi; Núm con dấu;
② (văn) Xỏ mũi (thú vật): Xỏ mũi voi đỏ (Trương Hoành: Tây kinh phú);
③ (văn) Ngửi thấy (mùi): Có thể ngửi, ngửi thì có mùi thơm mát của lá sen (Lí Ngư: Phù cừ);
④ Lỗ, trôn: Trôn kim; Lỗ khuy; 穿 Trôn kim nhỏ mà xuyên được vào khoảng trống (Canh Tín: Thất tịch phú);
⑤ Tổ, thuỷ tổ, trước tiên, đầu tiên: Ông tổ đầu tiên, tị tổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mũi — Bắt đầu — Tên một bộ chữ Hán.
Từ ghép
tỵ khổng • tỵ sí • tỵ thanh kiểm thũng • tỵ thanh kiểm thũng • tỵ tổ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典