Kanji Version 13
logo

  

  

oan [Chinese font]   →Tra cách viết của 冤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 冖
Ý nghĩa:
oan
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
oan uổng, oan khuất
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chịu ủy khuất. ◇Đỗ Phủ : “Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La” , (Thiên mạt hoài Lí Bạch ) Chắc cùng hồn oan (của Khuất Nguyên ) đang nói chuyện, Ném thơ xuống tặng ở sông Mịch La.
2. (Tính) Thù hận. ◎Như: “oan gia” kẻ cừu thù.
3. (Tính) Mắc lừa, uổng, toi. ◎Như: “hoa oan tiền” uổng toi tiền, “hoa chân tiền, mãi giả hóa, thái oan liễu” , , tiền thật, mua hàng giả, thật uổng phí.
4. (Danh) Sự ủy khuất, việc oan khuất. ◎Như: “thân oan” bày tỏ nỗi oan khuất, “tuyết oan” tẩy sạch oan khuất.
5. (Danh) Sự thù hận, cừu thù. ◇Hàn Dũ : “Vãng giả bất khả hối, Cô hồn bão thâm oan” , (Tạ tự nhiên ) Qua rồi không hối được, Cô hồn ôm hận sâu.
6. (Động) Lừa dối, bịp. ◎Như: “biệt oan nhân” đừng có lừa gạt người ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Oan khuất.
② Oan thù, như oan gia kẻ cừu thù.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Oan, oan khuất, oan ức, oan uổng: Giải oan; Kêu oan; Minh oan;
② Oán thù, căm hờn: Oan gia; Oán thù;
③ Toi, uổng, oan uổng: Chạy công cốc một chuyến, thật toi công; Tiêu tiền oan uổng;
④ (đph) Lừa dối: Anh đừng lừa dối người ta.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong vạy, không thẳng — Điều mờ ám, không đúng, gây khổ cho người. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cơ trời dâu bể đa đoan, một nhà để chị riêng oan một mình « — Giận ghét. Thù giận. Dùng như chữ Oán .
Từ ghép
giải oan • hàm oan • hàm oan • oan cừu • oan gia • oan hình • oan hồn • oan khí • oan khiên • oan khổ • oan khốc • oan khuất • oan khúc • oan nghiệp • oan nghiệt • oan phẫn • oan phục • oan tố • oan tội • oan trái • oan uổng • oan ức • phiền oan • tẩy oan • thân oan • tiền oan • tố oan • vu oan



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典