冤 oan [Chinese font] 冤 →Tra cách viết của 冤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 冖
Ý nghĩa:
oan
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
oan uổng, oan khuất
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chịu ủy khuất. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La” 應共冤魂語, 投詩贈汨羅 (Thiên mạt hoài Lí Bạch 天末懷李白) Chắc cùng hồn oan (của Khuất Nguyên 屈原) đang nói chuyện, Ném thơ xuống tặng ở sông Mịch La.
2. (Tính) Thù hận. ◎Như: “oan gia” 冤家 kẻ cừu thù.
3. (Tính) Mắc lừa, uổng, toi. ◎Như: “hoa oan tiền” 花冤錢 uổng toi tiền, “hoa chân tiền, mãi giả hóa, thái oan liễu” 花真錢, 買假貨, 太冤了 tiền thật, mua hàng giả, thật uổng phí.
4. (Danh) Sự ủy khuất, việc oan khuất. ◎Như: “thân oan” 申冤 bày tỏ nỗi oan khuất, “tuyết oan” 雪冤 tẩy sạch oan khuất.
5. (Danh) Sự thù hận, cừu thù. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vãng giả bất khả hối, Cô hồn bão thâm oan” 往者不可悔, 孤魂抱深冤 (Tạ tự nhiên 謝自然) Qua rồi không hối được, Cô hồn ôm hận sâu.
6. (Động) Lừa dối, bịp. ◎Như: “biệt oan nhân” 別冤人 đừng có lừa gạt người ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Oan khuất.
② Oan thù, như oan gia 冤家 kẻ cừu thù.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Oan, oan khuất, oan ức, oan uổng: 雪冤 Giải oan; 喊冤 Kêu oan; 鳴冤 Minh oan;
② Oán thù, căm hờn: 冤家 Oan gia; 冤仇 Oán thù;
③ Toi, uổng, oan uổng: 白跑一趟,眞冤 Chạy công cốc một chuyến, thật toi công; 花冤錢 Tiêu tiền oan uổng;
④ (đph) Lừa dối: 你別冤人 Anh đừng lừa dối người ta.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong vạy, không thẳng — Điều mờ ám, không đúng, gây khổ cho người. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cơ trời dâu bể đa đoan, một nhà để chị riêng oan một mình « — Giận ghét. Thù giận. Dùng như chữ Oán 怨.
Từ ghép
giải oan 解冤 • hàm oan 含冤 • hàm oan 銜冤 • oan cừu 冤仇 • oan gia 冤家 • oan hình 冤刑 • oan hồn 冤魂 • oan khí 冤氣 • oan khiên 冤牽 • oan khổ 冤苦 • oan khốc 冤酷 • oan khuất 冤屈 • oan khúc 冤曲 • oan nghiệp 冤業 • oan nghiệt 冤孽 • oan phẫn 冤憤 • oan phục 冤伏 • oan tố 冤訴 • oan tội 冤罪 • oan trái 冤債 • oan uổng 冤枉 • oan ức 冤抑 • phiền oan 煩冤 • tẩy oan 洗冤 • thân oan 伸冤 • tiền oan 前冤 • tố oan 訴冤 • vu oan 誣冤
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典