Kanji Version 13
logo

  

  

tàm [Chinese font]   →Tra cách viết của 慚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
tàm
phồn thể

Từ điển phổ thông
tủi thẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hổ thẹn. § Cũng như “tàm” . ◇Nguyễn Trãi : “Giản quý lâm tàm túc nguyện quai” (Đề Đông Sơn tự ) Hổ thẹn với suối rừng vi đã trái lời nguyền cũ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ tàm .
Từ điển Trần Văn Chánh
Thẹn, xấu hổ: Tự thẹn mình ô uế xấu xa; Nói khoác lác không biết thẹn. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tàm .
Từ ghép
tàm quý



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典