Kanji Version 13
logo

  

  

áo [Chinese font]   →Tra cách viết của 懊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
áo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hối hận, tiếc nuối
2. buồn rầu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Phiền, bực dọc. ◎Như: “áo não” bực dọc, buồn bực.
2. (Động) Hối hận, ăn năn. ◎Như: “áo não” hối hận.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo não tấm tức, bực dọc, trong lòng có sự căm tức như nung như nấu gọi là áo não.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phiền, bực dọc, buồn, giận;
② Ăn năn, hối hận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hối hận — Buồn rầu — Giận hờn — Một âm khác là Úc.
Từ ghép
áo hối • áo lạo • áo não • áo não • áo nông • áo tang • áo tang

úc
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu, như chữ Úc — Xem Áo.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典