Kanji Version 13
logo

  

  

não [Chinese font]   →Tra cách viết của 惱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
não
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bực, tức, cáu
2. buồn phiền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tức giận, nổi cáu, bực mình. ◎Như: “não hận” giận dữ, “khí não” tức giận.
2. (Động) Làm ray rứt, phiền rầy. ◇Tô Thức : “Tiếu tiệm bất văn thanh tiệm tiễu, Đa tình khước bị vô tình não” , (Hoa thốn tàn hồng từ ) Cười càng lúc càng nhỏ (không nghe được nữa) và tiếng càng lúc càng ngậm ngùi, Cái đa tình thường bị cái vô tình làm ray rứt.
3. (Tính) Buồn bực, phiền muộn. ◎Như: “áo não” bực dọc, tấm tức không yên, “phiền não” buồn phiền, “khổ não” buồn khổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Não, buồn bực, như áo não áo não, trong lòng tấm tức không yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giận, cáu, tức giận, tức tối, bực mình: Anh ta đã tức giận, đừng nói nữa; Làm cho người ta vừa giận vừa tức; Anh đừng trêu tức nó;
② Buồn, buồn bực: Buồn bực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn giận. Buồn khổ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khúc nhà tay lựa nên chương, một thiên bạc mệnh lại càng não nhân «.
Từ ghép
áo não • bách bát phiền não • hao não • khổ não • não chúng • não nhân • phiền não • sầu não • thảm não • thiểu não



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典