Kanji Version 13
logo

  

  

sám [Chinese font]   →Tra cách viết của 懺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
sám
phồn thể

Từ điển phổ thông
ăn năn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn năn, hối ngộ. ◎Như: “sám hối” ăn năn.
2. (Danh) Kinh sám hối (nhà Phật). ◎Như: “bái sám” làm lễ cầu cúng, “sám pháp” phép lễ sám hối.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn năn, tự thú tội ra để xin sửa đổi gọi là sám hối .
② Kinh của nhà sư làm lễ cầu cũng gọi là sám, tục gọi là bái sám . Phép lễ sám hối gọi là sám pháp .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn năn;
② Lễ sám hối (theo đạo Phật);
③ Kinh sám hối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn năn về những lỗi lầm đã qua của mình, và thật lòng muốn sửa đổi.
Từ ghép
sám hối • sám lễ • sám pháp • sám tội



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典