Kanji Version 13
logo

  

  

詣 nghĩ, nghệ  →Tra cách viết của 詣 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ケイ、もう-でる
Ý nghĩa:
viếng chùa, visit a temple

nghệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 詣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
nghệ
phồn thể

Từ điển phổ thông
đến tận nơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đến thăm, yết kiến, bái phỏng. ◎Như: “xu nghệ” đến thăm tận nơi. ◇Đào Uyên Minh : “Cập quận hạ, nghệ thái thú, thuyết như thử” , , (Đào hoa nguyên kí ) Ðến quận, vào yết kiến quan Thái thú kể lại sự tình.
2. (Động) Đến. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thị thời chư Phạm Thiên Vương, tức các tương nghệ, cộng nghị thử sự” , , (Hóa thành dụ phẩm đệ thất ) Lúc đó các vị Phạm Thiên Vương liền đi đến nhau để chung bàn việc đó.
3. (Danh) Cái cõi đã tới, trình độ. ◎Như: “học thuật tháo nghệ” chỗ đã học hiểu tới, trình độ học thuật.
Từ điển Thiều Chửu
① Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Như xu nghệ đến thăm tận nơi.
② Cái cõi đã tới. Như học thuật tháo nghệ chỗ đã học hiểu tới, trình độ học thuật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Đến, tới: Đến tận nơi thăm hỏi; Tới viếng mộ Nguyễn Du;
② Chỗ đã đạt tới, trình độ (nghệ thuật, kĩ thuật...): Trình độ học thuật; Trình độ nghệ thuật rất cao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới. Đến.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典