Kanji Version 13
logo

  

  

守 thủ  →Tra cách viết của 守 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: シュ、(ス)、まも-る、も-り
Ý nghĩa:
hộ vệ, protect

thú, thủ [Chinese font]   →Tra cách viết của 守 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
thú
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. giữ, coi
2. đợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên chức quan. Phép nhà Hán, ông quan đứng đầu một quận gọi là “thái thủ” , đời sau gọi quan “tri phủ” là “thủ” là do nghĩa ấy.
2. (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎Như: “hữu thủ” giữ trọn tiết nghĩa, “thao thủ” giữ gìn đức hạnh.
3. (Danh) Họ “Thủ”.
4. (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎Như: “phòng thủ” phòng vệ, “kiên thủ” bảo vệ vững vàng.
5. (Động) Giữ, giữ gìn. ◎Như: “bảo thủ” ôm giữ, “thủ tín” giữ lòng tin, “thủ tiết” giữ khí tiết.
6. (Động) Coi sóc, trông nom. ◎Như: “thủ trước bệnh nhân” trông nom người bệnh.
7. (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎Như: “thủ pháp” theo đúng phép, “thủ quy luật” tuân theo quy luật.
8. (Động) Đợi. ◎Như: “thủ hậu” chờ đợi.
9. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇Thủy hử truyện : “Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt” , (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
10. Một âm là “thú”. (Động) § Thông “thú” . ◎Như: “tuần thú” đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Giữ, coi. Như bảo thủ ôm giữ.
② Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ , đời sau gọi quan tri phủ là thủ là do nghĩa ấy.
③ Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa), ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ .
④ Ðợi, như nói thủ hậu chờ đợi.
⑤ Một âm là thú. Như tuần thú đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chức quan đứng đầu một địa phương xa. Td: Thái thú — Một âm là Thủ. Xem Thủ.
Từ ghép
thái thú • tuần thú

thủ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. giữ, coi
2. đợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên chức quan. Phép nhà Hán, ông quan đứng đầu một quận gọi là “thái thủ” , đời sau gọi quan “tri phủ” là “thủ” là do nghĩa ấy.
2. (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎Như: “hữu thủ” giữ trọn tiết nghĩa, “thao thủ” giữ gìn đức hạnh.
3. (Danh) Họ “Thủ”.
4. (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎Như: “phòng thủ” phòng vệ, “kiên thủ” bảo vệ vững vàng.
5. (Động) Giữ, giữ gìn. ◎Như: “bảo thủ” ôm giữ, “thủ tín” giữ lòng tin, “thủ tiết” giữ khí tiết.
6. (Động) Coi sóc, trông nom. ◎Như: “thủ trước bệnh nhân” trông nom người bệnh.
7. (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎Như: “thủ pháp” theo đúng phép, “thủ quy luật” tuân theo quy luật.
8. (Động) Đợi. ◎Như: “thủ hậu” chờ đợi.
9. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇Thủy hử truyện : “Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt” , (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
10. Một âm là “thú”. (Động) § Thông “thú” . ◎Như: “tuần thú” đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Giữ, coi. Như bảo thủ ôm giữ.
② Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ , đời sau gọi quan tri phủ là thủ là do nghĩa ấy.
③ Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa), ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ .
④ Ðợi, như nói thủ hậu chờ đợi.
⑤ Một âm là thú. Như tuần thú đi tuần địa hạt mình giữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giữ, bảo vệ: Giữ vững trận địa; Giữ thành;
② Trông nom, coi: Coi cửa; Trông nom người bệnh;
③ Tuân theo, theo đúng: Tuân theo kỉ luật;
④ Ở gần: Những nơi ở gần sông ngòi nên trồng nhiều lúa nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng đầu một công việc — Giữ gìn cho khỏi mất — Một âm là Thú. Xem Thú.
Từ ghép
ách thủ • an phận thủ kỉ • bả thủ • bão tàn thủ khuyết • bảo thủ • cẩn thủ • câu thủ • chu thủ • cố thủ • công thủ • khán thủ • nghiêm thủ • phòng thủ • thất thủ • thủ bạ 簿 • thủ chu đãi thố • thủ cung • thủ cựu • thủ hậu • thủ hộ • thủ lễ • thủ phận • thủ quỹ • thủ tài • thủ thành • thủ thân • thủ thế • thủ tiết • thủ tín • thủ từ • tín thủ • trấn thủ • trì thủ • tuân thủ • tử thủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典