Kanji Version 13
logo

  

  

郡 quận  →Tra cách viết của 郡 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: R阝 (3 nét) - Cách đọc: グン
Ý nghĩa:
quận, county

quận [Chinese font]   →Tra cách viết của 郡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
quận
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quận (đơn vị hành chính)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quận, khu vực hành chính. ◎Như: “quận huyện” quận và huyện, hai đơn vị hành chánh trong nước, cũng để chỉ chung lãnh thổ đất nước. § Ghi chú: Ở Trung Quốc, thời nhà Chu, “huyện” lớn hơn “quận” . Tới thời Tần Thủy Hoàng, bãi bỏ chế độ phong kiến, “quận” lớn, “huyện” nhỏ. Nhà Hán sau đó giữ theo như vậy. Dưới đời nhà Tùy, nhà Đường bỏ “quận”, đặt ra “châu” . Sau nhà Tống đổi “quận” thành “phủ” .
2. (Danh) Họ “Quận”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quận. Một tên riêng để gọi khu đất đã chia giới hạn. Như nước ta ngày xưa chia làm 12 quận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quận: Quận và huyện; Nước ta thời xưa chia làm 12 quận; Quận Giao Chỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một khu vực hành chánh rộng lớn thời cổ — Tên một đơn vị hành chánh thời trước, ở dưới tỉnh, tương đương với phủ, huyện — Tên một dơn vị hành chánh của Việt Nam Cộng Hòa, tương đương với phủ huyện thời xưa.
Từ ghép
châu quận • cố quận • đồng quận • quận chủ • quận công • quận huyện • quận mã • quận phò mã • quận quan • quận trưởng • quận tướng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典