Kanji Version 13
logo

  

  

nghệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 藝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
nghệ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. trồng cây
2. tài năng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nghề, tài năng, kĩ thuật. ◎Như: “công nghệ” , “kĩ nghệ” .
2. (Danh) Đời xưa cho “lễ” , “nhạc” , “xạ” bắn, “ngự” cầm cương cưỡi ngựa, “thư” viết, “số” học về toán: là “lục nghệ” .
3. (Danh) Văn chương. ◇Liêu trai chí dị : “Tri chế nghệ phủ?” (Lục phán ) Có rành văn chương cử nghiệp không?
4. (Danh) Hạn độ, giới hạn. ◇Quốc ngữ : “Tham dục vô nghệ” (Tấn ngữ bát ) Tham muốn không hạn độ.
5. (Danh) Họ “Nghệ”.
6. (Động) Trồng. ◇Mạnh Tử : “Thụ nghệ ngũ cốc” (Đằng Văn Công thượng ) Trồng trọt năm giống thóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghề, tài năng, học vấn, kĩ thuật đều gọi là nghệ. Ðời xưa cho lễ , nhạc , xạ bắn, ngự cầm cương cưỡi ngựa, thư viết, số học về toán: là lục nghệ sáu nghệ.
② Văn. Như các sách vở gọi là nghệ văn chí .
③ Trước. Như nghệ tổ , cũng như ta nói thuỷ tổ .
④ Trồng. Như thụ nghệ ngũ cốc trồng tỉa năm giống thóc.
⑤ Cùng cực.
⑥ Chuẩn đích.
⑦ Phân biệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Công) nghệ, nghề, tài nghề, kĩ năng, kĩ thuật: Công nghệ;
② Nghệ thuật: Văn nghệ;
③ (văn) Trồng: Trồng tỉa ngũ cốc;
④ (văn) Cùng cực;
⑤ (văn) Chuẩn đích;
⑥ (văn) Phân biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự tài giỏi, khéo léo – Trồng trọt — Việc làm đòi hỏi sự khéo léo.
Từ ghép
bạc nghệ • bách nghệ • công nghệ • đa tài đa nghệ • kĩ nghệ • lục nghệ • mạt nghệ • mĩ nghệ • nghệ nghiệp • nghệ thuật • sắc nghệ • tài nghệ • thiện nghệ • thủ nghệ • văn nghệ • viên nghệ • vũ nghệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典