Kanji Version 13
logo

  

  

受 thụ  →Tra cách viết của 受 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 又 (2 nét) - Cách đọc: ジュ、う-ける、う-かる
Ý nghĩa:
nhận, accept

thụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 受 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 又
Ý nghĩa:
thâu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chịu đựng

thọ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhận, vâng theo: Người nhận thư; Tiếp thu; Vâng mệnh;
② Chịu: Chịu đựng đau khổ; Không chịu được;
③ Bị, mắc: Bị lừa, mắc lừa; Bị bưng bít;
④ (đph) Thích hợp: Ăn ngon; Sướng tai; Đẹp mắt.



thụ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. được
2. bị, mắc phải
3. nhận lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhận lấy. ◎Như: “thụ thụ” người này cho, người kia chịu lấy, “thụ đáo ưu đãi” nhận được sự ưu đãi. ◇Pháp Hoa Kinh : “Giai nhất tâm hợp chưởng, dục thính thụ Phật ngữ” , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Đều chắp tay đồng nhất tâm nguyện muốn nghe và nhận lời Phật nói.
2. (Động) Vâng theo. ◎Như: “thụ mệnh” vâng mệnh.
3. (Động) Hưởng được. ◎Như: “tiêu thụ” được hưởng các sự tốt lành, các món sung sướng, “thụ dụng” hưởng dùng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nãi nãi hựu xuất lai tác thập ma? Nhượng ngã môn dã thụ dụng nhất hội tử” ? (Đệ tam thập bát hồi) Mợ lại đến đây làm gì? Để cho chúng tôi được ăn thỏa thích một lúc nào.
4. (Động) Dùng, dung nạp. ◇Dịch Kinh : “Quân tử dĩ hư thụ nhân” (Hàm quái ) Người quân tử giữ lòng trống mà dung nạp người. ◇Đỗ Phủ : “Thu thủy tài thâm tứ ngũ xích, Dã hàng kháp thụ lưỡng tam nhân” , (Nam lân ) Nước thu vừa sâu bốn năm thước, Thuyền quê vừa vặn chứa được hai ba người.
5. (Động) Bị, mắc. ◎Như: “thụ phiến” mắc lừa.
6. (Phó) Thích hợp, trúng. ◎Như: “thụ thính” hợp tai, “thụ khán” đẹp mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Chịu nhận lấy. Người này cho, người kia chịu lấy gọi là thụ thụ .
② Vâng, như thụ mệnh vâng mệnh.
③ Ðựng chứa, như tiêu thụ hưởng dùng, thụ dụng được dùng, ý nói được hưởng thụ các sự tốt lành, các món sung sướng vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhận, vâng theo: Người nhận thư; Tiếp thu; Vâng mệnh;
② Chịu: Chịu đựng đau khổ; Không chịu được;
③ Bị, mắc: Bị lừa, mắc lừa; Bị bưng bít;
④ (đph) Thích hợp: Ăn ngon; Sướng tai; Đẹp mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhận lấy — Đem dùng — Vâng chịu — Nhận chịu — Cũng đọc Thọ.
Từ ghép
ác khẩu thụ chi • bẩm thụ • cảm thụ • hấp thụ • hưởng thụ • mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích 滿 • nhẫn thụ • tâm thụ • thụ bệnh • thụ cách • thụ cố • thụ giáo • thụ giới • thụ hối • thụ hối 贿 • thụ lí • thụ nan • thụ nghiệp • thụ phong • thụ thai • thụ thụ • thụ thương • thụ trì • thụ tử • thừa thụ • tiếp thụ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典